Kurash bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kurash bãi biển
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày25–27 tháng 9 năm 2016
← 2014

Môn Kurash thi đấu cạnh tranh tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 đang diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 25 đến ngày 27 tháng 9 năm 2016 tại công viên Biển Đông.[1]

Kurash là một môn đấu vật dân gian có xuất xứ từ Thổ Nhĩ Kỳ[2][2]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Extra lightweight
−60 kg
Hossein Sheikholeslami
 Iran
Otgony Chinbat
 Mông Cổ
Lê Hoàng Chương
 Việt Nam
Võ Phạm Hoàng Ân
 Việt Nam
Half lightweight
−66 kg
Mirjon Tukhtaev
 Uzbekistan
Ghanbar Ali Ghanbari
 Iran
Chan Hao-cheng
 Đài Bắc Trung Hoa
Trịnh Thanh Nhựt
 Việt Nam
Lightweight
−73 kg
Suhrob Hudoyberdiev
 Uzbekistan
Nuryagdy Jepbarov
 Turkmenistan
Sufyan Nadhim
 Iraq
Dennis Catipon
 Philippines
Half middleweight
−81 kg
Elias Aliakbari
 Iran
Mukhammadali Shamsidinov
 Uzbekistan
Sanjar Abdirahmanov
 Turkmenistan
Muhammet Temirov
 Turkmenistan
Middleweight
−90 kg
Yhlas Setdarov
 Turkmenistan
Nabi Aliyev
 Turkmenistan
Pierre Bou-Abboud
 Liban
Elie El-Chaer
 Liban

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Extra lightweight
−48 kg
Hoàng Thị Tình
 Việt Nam
Văn Ngọc Tú
 Việt Nam
Zarina Saparova
 Turkmenistan
Parichat Wannapakdee
 Thái Lan
Half lightweight
−52 kg
Nguyễn Thị Thanh Thủy
 Việt Nam
Nguyễn Thị Quỳnh
 Việt Nam
Helen Dawa
 Philippines
Pincky Balhara
 Ấn Độ
Lightweight
−57 kg
Lee Wan-ting
 Đài Bắc Trung Hoa
Lê Thị Tình
 Việt Nam
Nguyễn Thị Bích Ngọc
 Việt Nam
Jenielou Mosqueda
 Philippines
Half middleweight
−63 kg
Nguyễn Thị Hương
 Việt Nam
Nguyễn Ngọc Diễm Phượng
 Việt Nam
Su Shih-lin
 Đài Bắc Trung Hoa
Altain Batzul
 Mông Cổ
Middleweight
−70 kg
Nguyễn Thị Lan
 Việt Nam
Amisha Tokas
 Ấn Độ
Penpaka Sarasan
 Thái Lan
Nguyễn Thị Diệu Tiên
 Việt Nam

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Việt Nam 4 4 5 13
2  Iran 2 1 0 3
 Uzbekistan 2 1 0 3
4  Turkmenistan 1 2 3 6
5  Đài Bắc Trung Hoa 1 0 2 3
6  Ấn Độ 0 1 1 2
 Mông Cổ 0 1 1 2
8  Philippines 0 0 3 3
9  Liban 0 0 2 2
 Thái Lan 0 0 2 2
11  Iraq 0 0 1 1
Tổng cộng 10 10 20 40

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

60 kg[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9

Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Ajay Kumar (IND) 001
 Lê Hoàng Chương (VIE) 110  Lê Hoàng Chương (VIE) 001
 Marat Orazov (TKM) 000  Otgony Chinbat (MGL) 102
 Otgony Chinbat (MGL) 002  Otgony Chinbat (MGL) 001
 Võ Phạm Hoàng Ân (VIE) 100  Hossein Sheikholeslami (IRI) 001
 Gun Jakwiwattanakul (THA) 000  Võ Phạm Hoàng Ân (VIE) 011
 Hossein Sheikholeslami (IRI) 101  Hossein Sheikholeslami (IRI) 101
 Gaurav Tokas (IND) 000

66 kg[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Mirjon Tukhtaev (UZB) 110
 Jargalsaikhany Baasandash (MGL) 001  Kunal Sejwal (IND) 000
 Kunal Sejwal (IND) 102  Mirjon Tukhtaev (UZB) 012
 Chan Hao-cheng (TPE) 010
 Chan Hao-cheng (TPE) 101
 Hamza Babar (PAK) 000  Phan Vũ Nam (VIE) 001
 Phan Vũ Nam (VIE) 103  Mirjon Tukhtaev (UZB) 002
 Ghanbar Ali Ghanbari (IRI) 002
 Joaquin Fernandez (PHI) 000
 Trịnh Thanh Nhựt (VIE) 101  Trịnh Thanh Nhựt (VIE) 112
 Ihsan Falah (IRQ) 001  Trịnh Thanh Nhựt (VIE) 001
 Nedir Allaberdiyev (TKM) 003  Ghanbar Ali Ghanbari (IRI) 101
 Ghanbar Ali Ghanbari (IRI) 011  Ghanbar Ali Ghanbari (IRI) 101
 Nilesh Balhara (IND) 011  Nutthawit Suwannawong (THA) 000
 Nutthawit Suwannawong (THA) 012

73 kg[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Trần Thanh Hiển (VIE) 000
 Nuryagdy Jepbarov (TKM) 111  Nuryagdy Jepbarov (TKM) 101
 Lin Sheng-min (TPE) 001  Nuryagdy Jepbarov (TKM) 101
 Sufyan Nadhim (IRQ) 000
 Pratap Ghising (NEP) 000
 Deepak Deswal (IND) 001  Sufyan Nadhim (IRQ) 101
 Sufyan Nadhim (IRQ) 002  Nuryagdy Jepbarov (TKM) 000
 Suhrob Hudoyberdiev (UZB) 110
 Nguyễn Tấn Công (VIE) 010
 Munzer Jarida (SYR) 000  Suhrob Hudoyberdiev (UZB) 100
 Suhrob Hudoyberdiev (UZB) 113  Suhrob Hudoyberdiev (UZB) 102
 Dennis Catipon (PHI) 000
 Nopphasit Lertsirisombut (THA) 000
 Dennis Catipon (PHI) 013  Dennis Catipon (PHI) 001
 Kunal Deswal (IND) 000

81 kg[sửa | sửa mã nguồn]

27 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Sanjar Abdirahmanov (TKM) 100
 Huỳnh Trọng Nhân (VIE) 000
 Sanjar Abdirahmanov (TKM) 001
 Pharuehatphasathonbodee Suwannaphueng (THA) 001  Elias Aliakbari (IRI) 001
 Mohammad Arif Malikyar (AFG) 001  Pharuehatphasathonbodee Suwannaphueng (THA) 000
 Deepanshu Balayan (IND) 000  Elias Aliakbari (IRI) 100
 Elias Aliakbari (IRI) 101  Elias Aliakbari (IRI) 002
 Mukhammadali Shamsidinov (UZB) 001
 Shivraj Magdum (IND) 000
 Bùi Minh Quân (VIE) 002  Mukhammadali Shamsidinov (UZB) 104
 Mukhammadali Shamsidinov (UZB) 101  Mukhammadali Shamsidinov (UZB) 001
 Muhammet Temirov (TKM) 000
 Ganbaataryn Gonchigsumlaa (MGL) 000
 Muhammet Temirov (TKM) 101  Muhammet Temirov (TKM) 100
 Gilbert Ramirez (PHI) 001

90 kg[sửa | sửa mã nguồn]

27 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Kapil Sehrawat (IND) 000
 Pierre Bou-Abboud (LIB) 102
 Pierre Bou-Abboud (LIB) 000
 Yhlas Setdarov (TKM) 100
 Methkal Al-Jaramani (SYR) 001
 Yhlas Setdarov (TKM) 102  Yhlas Setdarov (TKM) 101
 Trần Thương (VIE) 002  Yhlas Setdarov (TKM) 002
 Nabi Aliyev (TKM) 001
 Manish Kumar (IND) 001
 Elie El-Chaer (LIB) 011
 Elie El-Chaer (LIB) 001
 Nabi Aliyev (TKM) 100
 Nguyễn Hữu Hưng (VIE) 102
 Umair Tariq (PAK) 001  Nabi Aliyev (TKM) 001
 Nabi Aliyev (TKM) 010

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

48 kg[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Nuttakan Saetung (THA) 000
 Zarina Saparova (TKM) 111
 Zarina Saparova (TKM) 000
 Văn Ngọc Tú (VIE) 110
 Swaita (IND) 000
 Baasansürengiin Oidovchimed (MGL) 000  Văn Ngọc Tú (VIE) 101
 Văn Ngọc Tú (VIE) 100  Văn Ngọc Tú (VIE) 001
 Hoàng Thị Tình (VIE) 001
 Bhagawati Majhi (NEP) 000
 Parichat Wannapakdee (THA) 110
 Parichat Wannapakdee (THA) 000
 Hoàng Thị Tình (VIE) 002
 Hoàng Thị Tình (VIE) 100
 Ayshirin Haydarova (TKM) 001  Ayshirin Haydarova (TKM) 000
 Poorva Mathew (IND) 000

52 kg[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Wanida Raksat (THA) 000
 Nguyễn Thị Quỳnh (VIE) 101
 Nguyễn Thị Quỳnh (VIE) 102
 Helen Dawa (PHI) 000
 Mahima Tokas (IND) 000
 Helen Dawa (PHI) 001
 Nguyễn Thị Quỳnh (VIE) 000
 Nguyễn Thị Thanh Thủy (VIE) 012
 Hsiao Hui-shan (TPE) 000
 Nguyễn Thị Thanh Thủy (VIE) 101
 Nguyễn Thị Thanh Thủy (VIE) 111
 Pincky Balhara (IND) 000
 Pincky Balhara (IND) 101
 Nichakan Seesai (THA) 000  Aynur Amanova (TKM) 000
 Aynur Amanova (TKM) 103

57 kg[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Lee Wan-ting (TPE) 106
 Kanchan Rawat (IND) 000
 Lee Wan-ting (TPE) 100
 Nguyễn Thị Bích Ngọc (VIE) 000
 Nguyễn Thị Bích Ngọc (VIE) 101
 Sunaree Janjek (THA) 000
 Lee Wan-ting (TPE) 015
 Lê Thị Tình (VIE) 001
 Ayna Jumakuliyeva (TKM) 000
 Jenielou Mosqueda (PHI) 100
 Jenielou Mosqueda (PHI) 010
 Lê Thị Tình (VIE) 100
 Phichamon Chuencharoen (THA) 002
 Lê Thị Tình (VIE) 100  Lê Thị Tình (VIE) 100
 Lea Farhat (LIB) 000

63 kg[sửa | sửa mã nguồn]

27 tháng 9

Vòng 16 Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Nguyễn Thị Hương (VIE) 101
 Gitanjali Pawar (IND) 000
 Nguyễn Thị Hương (VIE) 010
 Su Shih-lin (TPE) 001
 Alaa Sebai (SYR) 000
 Su Shih-lin (TPE) 100  Su Shih-lin (TPE) 100
 Caren Chammas (LIB) 000  Nguyễn Thị Hương (VIE) 001
 Nguyễn Ngọc Diễm Phượng (VIE) 000
 Altain Batzul (MGL) 101
 Apinya Pimngern (THA) 001
 Altain Batzul (MGL) 010
 Nguyễn Ngọc Diễm Phượng (VIE) 100
 Nguyễn Ngọc Diễm Phượng (VIE) 100
 Aarti (IND) 002  Eunice Lucero (PHI) 000
 Eunice Lucero (PHI) 101

70 kg[sửa | sửa mã nguồn]

27 tháng 9

Tứ kết Bán kết Huy chương vàng
 Nguyễn Thị Lan (VIE) 100
 Swati Choudhary (IND) 000  Nguyễn Thị Lan (VIE) 100
 Penpaka Sarasan (THA) 000
 Nguyễn Thị Lan (VIE) 102
 Amisha Tokas (IND) 001  Amisha Tokas (IND) 000
 Orazgul Seyidova (TKM) 001  Amisha Tokas (IND) 001
 Nguyễn Thị Diệu Tiên (VIE) 102  Nguyễn Thị Diệu Tiên (VIE) 001
 Batbilegiin Myagmartsend (MGL) 000

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Beach Kurash Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]
  2. ^ a b Drayton, James. “Sabantuy”. home to roam. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]