Điền kinh bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Điền kinh bãi biển
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmBãi biển Sơn Thủy
Các ngày26–29 tháng 9 năm 2016
← 2014

Điền kinh bãi biển thi đấu tranh tài tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 đã diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 26 đến ngày 29 tháng 9 năm 2016 tại bãi biển Sơn Thủy, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
60 m Barakat Al-Harthi
 Oman
6.44 Reza Ghasemi
 Iran
6.55 Pan Xinyue
 Trung Quốc
6.77
4 × 60 m chạy tiếp sức  Thái Lan
Kritsada Namsuwan
Aphisit Promkaew
Jaran Sathoengram
Bandit Chuangchai
26.19  Oman
Barakat Al-Harthi
Yahya Al-Noufali
Samir Al-Riyami
Khalid Al-Ghailani
26.58  Việt Nam
Bùi Văn Đông
Ngô Thế Nguyên
Bùi Bá Hạnh
Trịnh Việt Tú
26.93
Chạy băng đồng Yousef Idriss Moussa
 Qatar
Phạm Tiến Sản
 Việt Nam
Hairane Jamal
 Qatar
Chạy băng đồng đồng đội  Qatar
Yousef Idriss Moussa
Hairane Jamal
Abbas Hashim Salah
Ali Musaab Adan
9  Việt Nam
Phạm Tiến Sản
Đỗ Văn Tính
Trần Văn Công
Võ Vũ Linh
Lê Quang Hòa
12  Thái Lan
Srisung Boonthung
Namkhet Sanchai
Innum Nattawut
Graiyarat Tanaton
29
Nhảy xa Zhong Peifeng
 Trung Quốc
7.53 Nguyễn Văn Công
 Việt Nam
7.47 Sobhan Taherkhani
 Iran
7.35
Nhảy ba bước Nguyễn Văn Hùng
 Việt Nam
16.63 Tepparak Pratchaya
 Thái Lan
15.81 Diones Mark Harry
 Philippines
15.72
Ném Ali Samari
 Iran
18.29 Guo Yanxiang
 Trung Quốc
17.78 Promrob Juntima
 Thái Lan
17.10

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
60 m Lê Tú Chinh
 Việt Nam
7.60 Khanrutai Pakdee
 Thái Lan
7.73 Lê Thị Mộng Tuyền
 Việt Nam
7.74
4 × 60 m chạy tiếp sức  Thái Lan
Parichat Charoensuk
Khanrutai Pakdee
Phensri Chairoek
Supawan Thipat
28.62  Việt Nam
Lê Thị Mộng Tuyền
Lê Tú Chinh
Đỗ Thị Quyên
Nguyễn Thị Oanh
29.16  Trung Quốc
Huang Guifen
Wang Xuan
Wang Rong
Lin Huijun
29.87
Chạy băng đồng Phạm Thị Huệ
 Việt Nam
13.56.29 Nguyễn Thị Oanh
 Việt Nam
14.02.01 Lò Thị Thanh
 Việt Nam
14.12.05
Chạy băng đồng đồng đội  Việt Nam 6  Thái Lan 25 Không có đã trao HC
Nhảy xa Bùi Thị Thu Thảo
 Việt Nam
6.32 Nguyễn Thị Trúc Mai
 Việt Nam
6.11 Marestella Sunang
 Philippines
6.10
Nhảy ba bước Vũ Thị Mến
 Việt Nam
13.11 Trần Huệ Hoa
 Việt Nam
13.06 Parinya Chuaimaroeng
 Thái Lan
12.66
Ném Liu Xiangrong
 Trung Quốc
16.06 Sun Yue
 Trung Quốc
14.50 Areerat Intadis
 Thái Lan
14.36

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam (VIE))
Bảng xếp hạng huy chương môn điền kinh
Hạngquốc giaVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam (VIE)67215
2 Thái Lan (THA)2349
3 Trung Quốc (CHN)2237
4 Qatar (QAT)2013
5 Iran (IRI)1113
6 Oman (OMA)1102
7 Philippines (PHI)0022
Tổng số (7 đơn vị)14141341

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

60 m[sửa | sửa mã nguồn]

4 × 60 m chạy tiếp sức[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Xếp hạng Đội Thời gian
1  Thái Lan (THA) 26.19
2  Oman (OMA) 26.58
3  Việt Nam (VIE) 26.93
4  Philippines (PHI) 30.93
 Trung Quốc (CHN) DSQ

Chạy băng đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Chạy băng đồng đồng đội[sửa | sửa mã nguồn]

Nhảy xa[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Kết quả
1  Zhong Peifeng (CHN) 7.53
2  Nguyễn Văn Công (VIE) 7.47
3  Sobhan Taherkhani (IRI) 7.35
4  Tang Gongchen (CHN) 7.35
5  Julian Fuentes (PHI) 7.21
6  Phichet Tharuaruk (THA) 7.10
7  Bùi Văn Đông (VIE) 6.97
8  Saran Saenbuakham (THA) 6.93

Nhảy ba bước[sửa | sửa mã nguồn]

Ném[sửa | sửa mã nguồn]

27 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Kết quả
1  Ali Samari (IRI) 18.29
2  Guo Yanxiang (CHN) 17.78
3  Promrob Juntima (THA) 17.10
4  Mosab Aisha (SYR) 16.04
5  Thawat Khachin (THA) 16.02
6  Gao Jian (CHN) 15.02
7  Lam Wai (HKG) 13.80
8  Nguyễn Khắc Huy (VIE) 11.47

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

60 m[sửa | sửa mã nguồn]

4 × 60 m chạy tiếp sức[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Xếp hạng Đội Thời gian
1  Thái Lan (THA) 28.62
2  Việt Nam (VIE) 29.16
3  Trung Quốc (CHN) 29.87

Chạy băng đồng[sửa | sửa mã nguồn]

29 tháng 9

  • Nội dung chạy băng đồng ở Đại hội lần này được tổ chức với cự ly dài 4 km.
Hạng Vận động viên Thành tích
1  Phạm Thị Huệ (VIE) 13:56.29
2  Nguyễn Thị Oanh (VIE) 14:02.01
4  Lò Thị Thanh (VIE) 14:12.05
5  Hoàng Thị Thanh (VIE) 14:28.32
6  Vũ Thị Ly (VIE) 14:43.36
3  Lu Mengyao (CHN) 14:54.93
7  Natthaya Thanaronnawat (THA) 15:07.05
8  Woraphan Nuanlsri (THA) 15:18.13
9  Zhu Yuxuan (CHN) 15:26.70
10  Tanaphon Assawawongcharoen (THA) 15:30.09
11  Suneeka Prichaprong (THA) 15:36.67
12  Kamonporn Yaemsee (THA) 16:42.26
 Wang Xuan (CHN) DNS
  • Lu Mengyao được trao huy chương đồng vì quy tắc không trao cả 3 huy chương cho các vận động viên của cùng một quốc gia.

Chạy băng đồng đồng đội[sửa | sửa mã nguồn]

29 tháng 9

Hạng Đội tuyển Điểm
1  Việt Nam (VIE) 6
2  Thái Lan (THA) 25
 Trung Quốc (CHN) DNS

Nhảy xa[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Kết quả
1  Bùi Thị Thu Thảo (VIE) 6.32
2  Nguyễn Thị Trúc Mai (VIE) 6.11
3  Marestella Sunang (PHI) 6.10
4  Parinya Chuaimaroeng (THA) 6.04
5  Wang Rong (CHN) 5.93
6  Sunisa Khotseemueang (THA) 5.77
7  Chan Ka Sin (HKG) 5.37
8  Ma Xiaoling (CHN) 5.26
9  Mazoon Al-Alawi (OMA) 4.76

Nhảy ba bước[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Kết quả
1  Vũ Thị Mến (VIE) 13.11
2  Trần Huệ Hoa (VIE) 13.06
3  Parinya Chuaimaroeng (THA) 12.66
4  Zheng Jiaqi (CHN) 11.38
 Sunisa Khotseemueang (THA) DNS
 Zeng Rui (CHN) DNS

Ném[sửa | sửa mã nguồn]

27 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Kết quả
1  Liu Xiangrong (CHN) 16.06
2  Sun Yue (CHN) 14.50
3  Areerat Intadis (THA) 14.36
4  Sawitri Thongchao (THA) 13.39
5  Hiba Omar (SYR) 12.84

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Athletics Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Điền kinh bãi biển Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á