Võ cổ truyền Việt Nam tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Võ cổ truyền Việt Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày29 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2016

Võ cổ truyền Việt Nam (tiếng Anh: Vietnamese martial arts) tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 29 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
50 kg Yaser Pormehr
 Iran
Đặng Trần Anh Tuấn
 Việt Nam
Shrinay Gulab Jadhav
 Ấn Độ
Detsada Pasansouk
 Lào
55 kg Khavy Phommakhamthong
 Lào
Huỳnh Hữu Đường
 Việt Nam
Firouz Mokhtari
 Iran
Shubham Sanjay Nakate
 Ấn Độ
60 kg Khamla Soukaphone
 Lào
Hoàng Kỳ Anh
 Việt Nam
Sagvish Gulab Jadhav
 Ấn Độ
Chhem Sila
 Campuchia
65 kg Bùi Lê Tấn Vũ
 Việt Nam
Soy Phan Nich
 Campuchia
Ramit Bharat Waghole
 Ấn Độ
Noukhith Latsaphao
 Lào
70 kg Nguyễn Minh Hiếu
 Việt Nam
Hossein Yazdani
 Iran
Bouapha Vlasith
 Lào
Harshal Tanaji Garad
 Ấn Độ
Open Mohsen Gholami
 Iran
Trần Trung Hậu
 Việt Nam
Shreeyash Viaykumar Chavan
 Ấn Độ
Kalanh Khotsombath
 Lào

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
48 kg Nguyễn Thị Ái Vân
 Việt Nam
Khiev Chendaroth
 Campuchia
Aboli Ashru Phalke
 Ấn Độ
Huỳnh Mai Ngân Thúy
 Việt Nam
52 kg Shweta Ramdas More
 Ấn Độ
Nguyễn Thị Tuyết Dung
 Việt Nam
Mimi Yoysaykham
 Lào
Sam Tharoth
 Campuchia
56 kg Nguyễn Thị Tuyết Mai
 Việt Nam
Phouthong Ehpriyanut
 Campuchia
Bhagyashri Shankar Mahabale
 Ấn Độ
Vilayphone Tawane
 Lào
60 kg Try Sothavy
 Campuchia
Hồ Thị Hiền
 Việt Nam
Ngũ Thị Thuyết
 Việt Nam
None awarded
Open Võ Thị Phương Hiếu
 Việt Nam
Vy Srey Khouch
 Campuchia
Nguyễn Thị Hằng
 Việt Nam
Khammai Lathsavong
 Lào

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Việt Nam 5 6 3 14
2  Iran 2 1 1 4
3  Lào 2 0 7 9
4  Campuchia 1 4 2 7
5  Ấn Độ 1 0 8 9
Tổng cộng 11 11 21 43

Nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

50 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
30 tháng 9
Chung kết
2 tháng 10
 Shrinay Gulab Jadhav (IND)  
 Yaser Pormehr (IRI) KO
 Yaser Pormehr (IRI)  
 Đặng Trần Anh Tuấn (VIE) DQ
 Detsada Pasansouk (LAO) 0
 Đặng Trần Anh Tuấn (VIE) KO  Đặng Trần Anh Tuấn (VIE) 2
 Nguyễn Thanh Khiết (VIE)  

55 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
1 tháng 10
Chung kết
2 tháng 10
 Firouz Mokhtari (IRI) 0
 Khavy Phommakhamthong (LAO) 2
 Khavy Phommakhamthong (LAO) KO
 Huỳnh Hữu Đường (VIE)  
 Shubham Sanjay Nakate (IND) 0
 Phan Vũ Danh (VIE) 1  Huỳnh Hữu Đường (VIE) 2
 Huỳnh Hữu Đường (VIE) 2

60 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
30 tháng 9
Chung kết
2 tháng 10
 Sagvish Gulab Jadhav (IND)  
 Mohammad Salehi (IRI) 0  Khamla Soukaphone (LAO) RSC
 Khamla Soukaphone (LAO) 2  Khamla Soukaphone (LAO) 2
 Hoàng Kỳ Anh (VIE) 0
 Chhem Sila (CAM) 0
 Hoàng Kỳ Anh (VIE) 2  Hoàng Kỳ Anh (VIE) 2
 Nguyễn Hợp Hải (VIE) 1

65 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
30 tháng 9
Chung kết
2 tháng 10
 Soy Phan Nich (CAM) RSC
 Ramit Bharat Waghole (IND) RSC  Ramit Bharat Waghole (IND)  
 Rajesh Baban Kamble (IND)    Soy Phan Nich (CAM) 0
 Bùi Lê Tấn Vũ (VIE) KO  Bùi Lê Tấn Vũ (VIE) 2
 Nguyễn Văn Thắng (VIE)    Bùi Lê Tấn Vũ (VIE) 2
 Noukhith Latsaphao (LAO) 2  Noukhith Latsaphao (LAO) 0
 Ali Aghajari (IRI) 0

70 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
1 tháng 10
Chung kết
2 tháng 10
 Bouapha Vlasith (LAO) 1
 Nguyễn Minh Hiếu (VIE) KO  Nguyễn Minh Hiếu (VIE) 2
 Huỳnh Văn Cường (VIE)    Nguyễn Minh Hiếu (VIE) 2
 Hossein Yazdani (IRI) 1
 Harshal Tanaji Garad (IND)  
 Hossein Yazdani (IRI) 2  Hossein Yazdani (IRI) RSC
 Oeun Rasmey (CAM) 0

Open[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
1 tháng 10
Chung kết
2 tháng 10
 Shreeyash Viaykumar Chavan (IND)  
 Has Chantheon (CAM) 0  Mohsen Gholami (IRI) RSC
 Mohsen Gholami (IRI) 2  Mohsen Gholami (IRI) KO
 Trần Trung Hậu (VIE)  
 Kalanh Khotsombath (LAO)  
 Lương Bá Tá (VIE)    Trần Trung Hậu (VIE) KO
 Trần Trung Hậu (VIE) KO

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

48 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết
30 tháng 9
Chung kết
2 tháng 10
 Khiev Chendaroth (CAM) RSC
 Aboli Ashru Phalke (IND)    Khiev Chendaroth (CAM) 0
 Nguyễn Thị Ái Vân (VIE) RSC  Nguyễn Thị Ái Vân (VIE) 2
 Huỳnh Mai Ngân Thúy (VIE)  

52 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
30 tháng 9
Chung kết
2 tháng 10
 Shweta Ramdas More (IND) RSC
 Mimi Yoysaykham (LAO)  
 Shweta Ramdas More (IND)  
 Nguyễn Thị Tuyết Dung (VIE) DQ
 Sam Tharoth (CAM) 0
 Nguyễn Thị Tuyết Dung (VIE) 2  Nguyễn Thị Tuyết Dung (VIE) 2
 Phạm Thị Tha (VIE) 0

56 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
1 tháng 10
Chung kết
2 tháng 10
 Phouthong Ehpriyanut (CAM) RSC
 Bhagyashri Shankar Mahabale (IND)  
 Phouthong Ehpriyanut (CAM) 0
 Nguyễn Thị Tuyết Dung (VIE) 2
 Vilayphone Tawane (LAO) 0
 Thạch Kim Duyên (VIE) 0  Nguyễn Thị Tuyết Dung (VIE) 2
 Nguyễn Thị Tuyết Mai (VIE) 2

60 kg[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết
30 tháng 9
Chung kết
2 tháng 10
 Try Sothavy (CAM) KO
 Ngũ Thị Thuyết (VIE) 0  Hồ Thị Hiền (VIE)  
 Hồ Thị Hiền (VIE) 2

Open[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết
29 tháng 9
Bán kết
1 tháng 10
Chung kết
2 tháng 10
 Võ Thị Phương Hiếu (VIE) 2
 Nguyễn Thị Hằng (VIE) 0
 Võ Thị Phương Hiếu (VIE) 2
 Vy Srey Khouch (CAM) 0
 Vy Srey Khouch (CAM) 2
 Khammai Lathsavong (LAO) KO  Khammai Lathsavong (LAO) 0
 Douangchay Thalengliep (LAO)  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Traditional Martial Art (Vocotruyen Vietnam) Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]