Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bạn đã được phát triển nó. Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Soạn thảo trực quan |
n Đã lùi lại sửa đổi của NăngQuang14 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của 2405:4802:1C5F:7650:805E:C06A:B3B9:88D8 Thẻ: Lùi tất cả Đã bị lùi lại |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{chú thích trong bài}} |
{{chú thích trong bài}} |
||
{{Về|năm|số|1 (số)|các định nghĩa khác|1 (định hướng)}} |
|||
{{year nav|1}} |
{{year nav|1}} |
||
{{Hộp năm |
{{Hộp năm |
||
Dòng 31: | Dòng 30: | ||
* [[Thánh Phêrô]] (m. [[64]]) |
* [[Thánh Phêrô]] (m. [[64]]) |
||
* [[Izates II]], vua của [[Adiabene]] (m. [[54]]) |
|||
== Mất == |
== Mất == |
||
{{Đoạn viết trống|date=10 tháng 8 năm 2019}} |
|||
* [[Amanishakheto]], nữ hoàng của [[Vương quốc Kush|Kush]] ([[Nubia]]) |
|||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
Phiên bản lúc 14:39, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Thế kỷ: | Thế kỷ 0 · Thế kỷ 1 · Thế kỷ 2 |
Thập niên: | -30 -20 -10 0 10 20 30 |
Năm: | -2 -1 0 1 2 3 4 |
Lịch Gregory | 1 I |
Ab urbe condita | 754 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4751 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 57–58 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 3102–3103 |
Lịch Bahá’í | −1843 – −1842 |
Lịch Bengal | −592 |
Lịch Berber | 951 |
Can Chi | Canh Thân (庚申年) 2697 hoặc 2637 — đến — Tân Dậu (辛酉年) 2698 hoặc 2638 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −283 – −282 |
Lịch Dân Quốc | 1911 trước Dân Quốc 民前1911年 |
Lịch Do Thái | 3761–3762 |
Lịch Đông La Mã | 5509–5510 |
Lịch Ethiopia | −7 – −6 |
Lịch Holocen | 10001 |
Lịch Hồi giáo | 640 BH – 639 BH |
Lịch Igbo | −999 – −998 |
Lịch Iran | 621 BP – 620 BP |
Lịch Julius | 1 I |
Lịch Myanma | −637 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 545 |
Dương lịch Thái | 544 |
Lịch Triều Tiên | 2334 |
Năm 1 (I) là một năm thường bắt đầu từ ngày Thứ Bảy trong lịch Gregory và một năm bắt đầu vào ngày thứ Bảy của lịch Julius đón trước. Năm liền kề trước là 1 TCN được sử dụng rộng rãi lịch Julius, nhưng không có "năm 0".
Sự kiện
Theo từng nơi
Đế chế La Mã
- Tiberius, theo lệnh của Augustus, dẹp cuộc nổi dậy tại Đức (1-5).[1]
- Gaius Caesar và Lucius Aemilius Paulus được bổ nhiệm làm tổng tài.
- Gaius Caesar kết hôn với Livilla, con gái của Antonia nhỏ và Nero Claudius Drusus, trong cố gắng để đạt được uy tín.
- Quirinius trở thành một cố vấn trưởng Gaius ở Armenia. Gnaeus Domitius Ahenobarbus, cha là Lucius Domitius Ahenobarbus đã từng là tổng tài năm 16 TCN, cũng phục vụ trong chiến dịch Armenia.
- Aqua Alsietina aqueduct được xây dựng.
- Areius Paianeius trở thành Archon của Athen.
Á châu
- Niên hiệu Nguyên Thủy thời nhà Hán ở Trung Quốc bắt đầu.
- Khổng Tử (thụy hiệu) được chính thức dùng để gọi Khổng Khâu.[2][3]
- Hán Bình Đế lên ngôi.
- Cựu nhiếp chính Đổng Hiền tự tử.
- Sapadbizes, vua Quý Sương chết. Heraios kế vị.
Sinh
- Thánh Phêrô (m. 64)
Mất
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (10 tháng 8 năm 2019) |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Velleius Paterculus, The Roman History, Book II. p 271.
- ^ Thomas A. Wilson, in Xinzhong Yao (Ed.), RoutledgeCurzon Encyclopedia of Confucianism, entry "Baocheng Xuan Ni Gong", 2003, p. 26.
- ^ Book of Han, 12.351
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1. |