Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Le Havre”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 69 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q42810 Addbot
Dòng 58: Dòng 58:
[[Thể loại:Xã của Seine-Maritime]]
[[Thể loại:Xã của Seine-Maritime]]


[[af:Le Havre]]
[[ar:لو هافر]]
[[id:Le Havre]]
[[be:Горад Гаўр]]
[[be-x-old:Гаўр]]
[[br:An Havr-Nevez]]
[[bg:Хавър]]
[[ca:Le Havre]]
[[ceb:Le Havre]]
[[cs:Le Havre]]
[[cy:Le Havre]]
[[da:Le Havre]]
[[de:Le Havre]]
[[et:Le Havre]]
[[el:Χάβρη]]
[[en:Le Havre]]
[[es:El Havre]]
[[eo:Havro]]
[[ext:Le Havre]]
[[eu:Le Havre]]
[[fa:لو آور]]
[[fa:لو آور]]
[[fr:Le Havre]]
[[fy:Le Havre]]
[[gl:O Havre]]
[[ko:르아브르]]
[[hr:Le Havre]]
[[ie:Le Havre]]
[[it:Le Havre]]
[[he:לה הבר]]
[[kl:Le Havre]]
[[ka:ჰავრი]]
[[kk:Гавр]]
[[sw:Le Havre]]
[[la:Franciscopolis]]
[[lv:Havra]]
[[lt:Havras]]
[[hu:Le Havre]]
[[mk:Авр]]
[[mr:ला आव्र]]
[[mzn:لو اور]]
[[nl:Le Havre]]
[[ja:ル・アーヴル]]
[[nap:Le Havre]]
[[no:Le Havre]]
[[nn:Le Havre]]
[[nrm:Lé Hâvre]]
[[oc:Le Havre]]
[[pnb:لی ہاور]]
[[pms:Le Havre]]
[[pl:Hawr]]
[[pt:Le Havre]]
[[ro:Le Havre]]
[[qu:Le Havre]]
[[ru:Гавр]]
[[sco:Le Havre]]
[[simple:Le Havre]]
[[sk:Le Havre]]
[[sl:Le Havre]]
[[sr:Авр]]
[[sh:Le Havre]]
[[fi:Le Havre]]
[[sv:Le Havre]]
[[ta:லே ஆவர்]]
[[th:เลออาฟวร์]]
[[tr:Le Havre]]
[[uk:Гавр]]
[[vo:Le Havre]]
[[war:Le Havre]]
[[zh-yue:夏華]]
[[zh:勒阿弗尔]]

Phiên bản lúc 09:40, ngày 9 tháng 3 năm 2013

Le Havre

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Chef-lieu của 9 tổng
Thống kê
Độ cao 0–105 m (0–344 ft)
(bình quân 4 m (13 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 76351/ 76600

Le Havre là một trong vùng hành chính Haute-Normandie, thuộc tỉnh Seine-Maritime, quận Le Havre. Tọa độ địa lí của xã là 49° 30' vĩ độ bắc, 00° 07' kinh độ đông. Le Havre nằm trên độ cao trung bình là 4 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 0 mét và điểm cao nhất là 105 mét. Xã có diện tích 46,95 km², dân số vào thời điểm 1999 là 190.905 người; mật độ dân số là 4066 người/km².

Thông tin nhân khẩu

Biến động dân số
1962196819751982199019992005
187 845207 150217 882199 388195 854190 905183 900

Nhân vật nổi tiếng

Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt