Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anrê Tông đồ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi en:Saint Andrew thành en:Andrew the Apostle |
|||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[Thể loại:Tử đạo Kitô giáo|A]] |
[[Thể loại:Tử đạo Kitô giáo|A]] |
||
[[Thể loại:Thánh Công giáo Rôma|A]] |
[[Thể loại:Thánh Công giáo Rôma|A]] |
||
[[ar:أندراوس]] |
|||
[[an:Sant Andreu apóstol]] |
|||
[[arc:ܐܢܕܪܐܘܣ ܫܠܝܚܐ]] |
|||
[[id:Andreas]] |
|||
[[jv:Andreas]] |
|||
[[be:Андрэй Першазваны]] |
|||
[[bar:Andreas (Apostl)]] |
|||
[[bo:སྐྱེས་ཆེན་དམ་པ་ཨན་དྲི་ཡཱ།]] |
|||
[[bg:Андрей Първозвани]] |
|||
[[ca:Andreu apòstol]] |
|||
[[cs:Svatý Ondřej]] |
|||
[[cy:Andreas]] |
|||
[[da:Apostlen Andreas]] |
|||
[[de:Andreas (Apostel)]] |
|||
[[et:Andreas]] |
|||
[[el:Απόστολος Ανδρέας]] |
|||
[[en:Andrew the Apostle]] |
|||
[[es:Andrés el Apóstol]] |
|||
[[eo:Sankta Andreo]] |
|||
[[eu:Andres (apostolua)]] |
|||
[[fa:اندریاس]] |
|||
[[fr:André (apôtre)]] |
|||
[[ga:Naomh Aindrias]] |
|||
[[gl:André Apóstolo]] |
|||
[[ko:안드레아]] |
|||
[[hy:Անդրեաս առաքյալ]] |
|||
[[hr:Sveti Andrija]] |
|||
[[bpy:সান্টো আন্ডরে]] |
|||
[[it:Andrea apostolo]] |
|||
[[he:אנדראס הקדוש]] |
|||
[[ka:ანდრია მოციქული]] |
|||
[[sw:Mtume Andrea]] |
|||
[[la:Andreas (apostolus)]] |
|||
[[lv:Svētais Andrejs]] |
|||
[[lt:Apaštalas Andriejus]] |
|||
[[hu:András apostol]] |
|||
[[mk:Апостол Андреја]] |
|||
[[ml:അന്ത്രയോസ് ശ്ലീഹാ]] |
|||
[[nl:Andreas (apostel)]] |
|||
[[ja:アンデレ]] |
|||
[[no:Apostelen Andreas]] |
|||
[[nn:Apostelen Andreas]] |
|||
[[pms:Andrea (apòstol)]] |
|||
[[nds:Andreas (Apostel)]] |
|||
[[pl:Andrzej Apostoł]] |
|||
[[pt:Santo André]] |
|||
[[ksh:Andreas (Apostel)]] |
|||
[[ro:Sfântul Andrei]] |
|||
[[ru:Андрей Первозванный]] |
|||
[[sc:Andrìa]] |
|||
[[sco:Saunt Andra]] |
|||
[[sq:Shna Ndreu]] |
|||
[[simple:Saint Andrew]] |
|||
[[sk:Ondrej (apoštol)]] |
|||
[[sl:Sveti Andrej]] |
|||
[[sr:Андрија Првозвани]] |
|||
[[sh:Sveti Andrija]] |
|||
[[fi:Andreas (apostoli)]] |
|||
[[sv:Andreas (apostel)]] |
|||
[[tl:San Andres]] |
|||
[[ta:அந்திரேயா (திருத்தூதர்)]] |
|||
[[th:นักบุญอันดรูว์]] |
|||
[[tr:Andreas]] |
|||
[[uk:Андрій Первозванний]] |
|||
[[vec:Andrea Apostoło]] |
|||
[[wo:Andare]] |
|||
[[diq:Andreas]] |
|||
[[zh:安得烈]] |
Phiên bản lúc 13:25, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Thánh An-rê | |
---|---|
Một hình vẽ về Thánh An-rê | |
Tông đồ đầu tiên | |
Sinh | Bethsaida |
Mất | Patras, thế kỷ thứ 1 |
Tôn kính | Hầu hết các giáo phái Kitô giáo |
Đền chính | Nhà thờ Thánh An-rê ở Patras |
Lễ kính | 30 tháng 11 |
Quan thầy của | Scotland, Nga, Sicily, Hy Lạp, Romania, Amalfi, Luqa (Malta) and Prussia |
Thánh An-rê (tiếng Hy Lạp: Ανδρέας, Andreas, tiếng Anh: Andrew) một trong mười hai sứ đồ của Chúa Giê-su. Theo Tân Ước, ông là người anh em ruột của Thánh Phê-rô, cụ thể hơn, ông là con của ông Giô-na cũng gọi là Gioan (Mát-thêu 16:17, John 1:42). Ông sinh ra tại Bethsaida, biển Galilee (John 1:44). Cả hai ông và các anh em của Phê-rô đều là ngư phủ. Phúc âm John viết rằng, An-rê là một môn đệ của Gioan Tẩy giả, là người đầu tiên theo Giê-su khi được Gioan Tẩy giả tuyên xưng Giêsu (Gioan 1:35-40). An-rê cũng đã tuyên xưng Giêsu là Messiah (Đấng cứu thế), và nói điều này với Phê-rô - anh em của mình (Gioan 1:41).
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Saint Andrew tại Wikimedia Commons
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Anrê Tông đồ. |