Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trà Thủy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n sửa dấu thập phân, replaced: .3 → ,3 (2) using AWB
n clean up using AWB
Dòng 32: Dòng 32:
Xã Trà Thủy có diện tích 76,3&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2180 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 29 người/km².
Xã Trà Thủy có diện tích 76,3&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2180 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 29 người/km².


==Tham khảo==
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

==Tham khảo==


{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}

Phiên bản lúc 21:23, ngày 27 tháng 6 năm 2013



Trà Thủy
Xã Trà Thủy
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhQuảng Ngãi
HuyệnTrà Bồng
Địa lý
Tọa độ: 15°17′38″B 108°29′42″Đ / 15,29389°B 108,495°Đ / 15.29389; 108.49500
Trà Thủy trên bản đồ Việt Nam
Trà Thủy
Trà Thủy
Vị trí xã Trà Thủy trên bản đồ Việt Nam
Diện tích76,3 km²[1]
Dân số (1999)
Tổng cộng2180 người[1]
Mật độ29 người/km²
Khác
Mã hành chính21121[1]

Trà Thủy là một thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.

Xã Trà Thủy có diện tích 76,3 km², dân số năm 1999 là 2180 người,[1] mật độ dân số đạt 29 người/km².

Chú thích

  1. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Tham khảo

Bản mẫu:Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Trà Bồng