Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Long Tân, Đất Đỏ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Long Tân |
| tên = Long Tân |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 10 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 107 |
||
| vĩ phút = 32 |
| vĩ phút = 32 |
||
| vĩ giây = 35 |
| vĩ giây = 35 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 5 |
| kinh giây = 5 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 28,95 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 4437 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 153 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Bà Rịa - Vũng Tàu]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Đất Đỏ]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 19:26, ngày 1 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Long Tân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Long Tân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
Huyện | Đất Đỏ | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°32′35″B 107°17′5″Đ / 10,54306°B 107,28472°Đ | ||
| ||
Diện tích | 28,95 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4437 người[1] | |
Mật độ | 153 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 26695[1] | |
Long Tân là một xã thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
Xã Long Tân có diện tích 28,95 km², dân số năm 1999 là 4437 người,[1] mật độ dân số đạt 153 người/km².