Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Minh Đài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Minh Đài |
| tên = Minh Đài |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 21 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 105 |
||
| vĩ phút = 10 |
| vĩ phút = 10 |
||
| vĩ giây = 12 |
| vĩ giây = 12 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 45 |
| kinh giây = 45 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 18,75 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 5339 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 285 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Phú Thọ]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Tân Sơn]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 19:34, ngày 1 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Minh Đài
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Minh Đài | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Phú Thọ | |
Huyện | Tân Sơn | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°10′12″B 105°2′45″Đ / 21,17°B 105,04583°Đ | ||
| ||
Diện tích | 18,75 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 5339 người[1] | |
Mật độ | 285 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 8593[1] | |
Minh Đài là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Minh Đài có diện tích 18,75 km², dân số năm 1999 là 5339 người,[1] mật độ dân số đạt 285 người/km².