Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quang Hanh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Quang Hanh |
| tên = Quang Hanh |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Phường |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 20 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 107 |
||
| vĩ phút = 59 |
| vĩ phút = 59 |
||
| vĩ giây = 16 |
| vĩ giây = 16 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 39 |
| kinh giây = 39 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 56,15 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 12197 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 2001 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 217 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Quảng Ninh]] |
||
| thành phố |
| thành phố = [[Cẩm Phả]] |
||
| thành lập = 2001<ref>51/2001/NĐ-CP</ref> |
| thành lập = 2001<ref>51/2001/NĐ-CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 03:04, ngày 2 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Quang Hanh
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Quang Hanh | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ninh | |
Thành phố | Cẩm Phả | |
Thành lập | 2001[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°59′16″B 107°12′39″Đ / 20,98778°B 107,21083°Đ | ||
| ||
Diện tích | 56,15 km²[2] | |
Dân số (2001) | ||
Tổng cộng | 12197 người[2] | |
Mật độ | 217 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 6778[2] | |
Quang Hanh là một phường thuộc thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Quang Hanh có diện tích 56,15 km², dân số năm 2001 là 12197 người,[2] mật độ dân số đạt 217 người/km².