Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Thành, Châu Đức”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Quảng Thành |
| tên = Quảng Thành |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 10 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 107 |
||
| vĩ phút = 42 |
| vĩ phút = 42 |
||
| vĩ giây = 22 |
| vĩ giây = 22 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 7 |
| kinh giây = 7 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 30,88 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 9227 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 299 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Bà Rịa - Vũng Tàu]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Châu Đức]] |
||
| thành lập = 1994<ref>45/1994/CP</ref> |
| thành lập = 1994<ref>45/1994/CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 03:26, ngày 2 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Quảng Thành
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Quảng Thành | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
Huyện | Châu Đức | |
Thành lập | 1994[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°42′22″B 107°17′7″Đ / 10,70611°B 107,28528°Đ | ||
| ||
Diện tích | 30,88 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 9227 người[2] | |
Mật độ | 299 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 26605[2] | |
Quảng Thành là một xã thuộc huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
Xã Quảng Thành có diện tích 30,88 km², dân số năm 1999 là 9227 người,[2] mật độ dân số đạt 299 người/km².