Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trà Thủy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Trà Thủy |
| tên = Trà Thủy |
Phiên bản lúc 14:22, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Trà Thủy
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Trà Thủy | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ngãi | |
Huyện | Trà Bồng | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°17′38″B 108°29′42″Đ / 15,29389°B 108,495°Đ | ||
| ||
Diện tích | 76,3 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2180 người[1] | |
Mật độ | 29 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 21121[1] | |
Trà Thủy là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Thủy có diện tích 76,3 km², dân số năm 1999 là 2180 người,[1] mật độ dân số đạt 29 người/km².