Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 547: | Dòng 547: | ||
|{{ntsh|73}}— |
|{{ntsh|73}}— |
||
|54 |
|54 |
||
|align=left|''{{flag| |
|align=left|''{{flag|Quần đảo Virgin thuộc Mỹ}}'' |
||
|— |
|— |
||
|106.405 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn180.html] |
|106.405 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn180.html] |
||
Dòng 557: | Dòng 557: | ||
|{{ntsh|74}}— |
|{{ntsh|74}}— |
||
|55 |
|55 |
||
|align=left|''{{flag| |
|align=left|''{{flag|Samoa thuộc Mỹ}}'' |
||
|— |
|— |
||
|55.519 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn177.html] |
|55.519 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn177.html] |
||
Dòng 567: | Dòng 567: | ||
|{{ntsh|75}}— |
|{{ntsh|75}}— |
||
|56 |
|56 |
||
|align=left|''{{flag| |
|align=left|''{{flag|Quần đảo Bắc Mariana}}'' |
||
|— |
|— |
||
|53.883 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn178.html] |
|53.883 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn178.html] |
||
Dòng 606: | Dòng 606: | ||
|} |
|} |
||
* {{flag|Wake Island}} có khoảng 150 người ở (2009), chủ yếu có liên hệ với các hoạt động của Không quân Hoa Kỳ, không ai trong số họ được xem là thường trú nhân.<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/wq.html The World Factbook]. Cia.gov (2013-07-01). Retrieved on 2013-07-21.</ref> Toàn bộ các khu vực [[Vùng quốc hải Hoa Kỳ|đảo]] khác thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ đều không có người ở. |
* {{flag|Wake Island|local}} có khoảng 150 người ở (2009), chủ yếu có liên hệ với các hoạt động của Không quân Hoa Kỳ, không ai trong số họ được xem là thường trú nhân.<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/wq.html The World Factbook]. Cia.gov (2013-07-01). Retrieved on 2013-07-21.</ref> Toàn bộ các khu vực [[Vùng quốc hải Hoa Kỳ|đảo]] khác thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ đều không có người ở. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 04:47, ngày 11 tháng 12 năm 2013
Đây là một danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số (cùng các lãnh thổ khác có cư dân) vào ngày 1 tháng 4 năm 2010, tức ngày diễn ra cuộc Điều tra Dân số Hoa Kỳ 2010. Chín tiểu bang đông dân nhất chiếm hơn một nửa tổng dân số của toàn Liên bang. 25 tiểu bang ít cư dân nhất chỉ chiếm dưới một phần sáu tổng dân số toàn Liên bang. Dân số tiểu bang đông dân nhất là California đông hơn tổng dân số của 21 bang ít dân nhất.
Tổng điều tra Dân số Hoa Kỳ thống kê hầu hết những người sinh sống tại Hoa Kỳ bao gồm công dân, thường trú nhân phi công dân, và du khách dài hạn phi công dân.[1] Thường dân và các nhân viên quân sự liên bang phục vụ ở ngoại quốc cùng những người phụ thuộc họ được tính vào bang quê nhà của họ.[2]
Hạng trong 50 tiểu bang, 2012 |
Hạng trong toàn bộ tiểu bang & lãnh thổ, 2010 |
Tiểu bang hoặc lãnh thổ |
Ước tính dân số 1 tháng 7 năm 2012 |
Điều tra dân số, 1 tháng 4 năm 2010 |
Điều tra dân số, 1 tháng 4 năm 2000 |
Số ghế trong Hạ viện, 2013–2023 |
Số đại cử tri 2012– 2020 |
Tỷ lệ so với tổng dân số LB 2010 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | California | 38.041.430 | 37.253.956 | 33.871.648 | 53 | 55 | 11,91% |
2 | 2 | Texas | 26.059.203 | 25.145.561 | 20.851.820 | 36 | 38 | 8,04% |
3 | 3 | New York | 19.570.261 | 19.378.102 | 18.976.457 | 27 | 29 | 6,19% |
4 | 4 | Florida | 19.317.568 | 18.801.310 | 15.982.378 | 27 | 29 | 6,01% |
5 | 5 | Illinois | 12.875.255 | 12.830.632 | 12.419.293 | 18 | 20 | 4,10% |
6 | 6 | Pennsylvania | 12.763.536 | 12.702.379 | 12.281.054 | 18 | 20 | 4,06% |
7 | 7 | Ohio | 11.544.225 | 11.536.504 | 11.353.140 | 16 | 18 | 3,69% |
8 | 8 | Georgia | 9.919.945 | 9.687.653 | 8.186.453 | 14 | 16 | 3,10% |
9 | 9 | Michigan | 9.883.360 | 9.883.640 | 9.938.444 | 14 | 16 | 3,16% |
10 | 10 | North Carolina | 9.752.073 | 9.535.483 | 8.049.313 | 13 | 15 | 3,05% |
11 | 11 | New Jersey | 8.864.590 | 8.791.894 | 8.414.350 | 12 | 14 | 2,81% |
12 | 12 | Virginia | 8.185.867 | 8.001.024 | 7.078.515 | 11 | 13 | 2,56% |
13 | 13 | Washington | 6.897.012 | 6.724.540 | 5.894.121 | 10 | 12 | 2,15% |
14 | 14 | Massachusetts | 6.646.144 | 6.547.629 | 6.349.097 | 9 | 11 | 2,09% |
15 | 15 | Arizona | 6.553.255 | 6.392.017 | 5.130.632 | 9 | 11 | 2,04% |
16 | 16 | Indiana | 6.537.334 | 6.483.802 | 6.080.485 | 9 | 11 | 2,07% |
17 | 17 | Tennessee | 6.456.243 | 6.346.105 | 5.689.283 | 9 | 11 | 2,03% |
18 | 18 | Missouri | 6.021.988 | 5.988.927 | 5.595.211 | 8 | 10 | 1,91% |
19 | 19 | Maryland | 5.884.563 | 5.773.552 | 5.296.486 | 8 | 10 | 1,85% |
20 | 20 | Wisconsin | 5.726.398 | 5.686.986 | 5.363.675 | 8 | 10 | 1,82% |
21 | 21 | Minnesota | 5.379.139 | 5.303.925 | 4.919.479 | 8 | 10 | 1,70% |
22 | 22 | Colorado | 5.187.582 | 5.029.196 | 4.301.261 | 7 | 9 | 1,61% |
23 | 23 | Alabama | 4.822.023 | 4.779.736 | 4.447.100 | 7 | 9 | 1,53% |
24 | 24 | South Carolina | 4.723.723 | 4.625.364 | 4.012.012 | 7 | 9 | 1,48% |
25 | 25 | Louisiana | 4.601.893 | 4.533.372 | 4.468.976 | 6 | 8 | 1,45% |
26 | 26 | Kentucky | 4.380.415 | 4.339.367 | 4.041.769 | 6 | 8 | 1,39% |
27 | 27 | Oregon | 3.899.353 | 3.831.074 | 3.421.399 | 5 | 7 | 1,22% |
28 | 28 | Oklahoma | 3.814.820 | 3.751.351 | 3.450.654 | 5 | 7 | 1,20% |
— | 29 | Puerto Rico | 3.667.084 | 3.725.789 | 3.808.610 | [3] | 0 | 1,19% |
29 | 30 | Connecticut | 3.590.347 | 3.574.097 | 3.405.565 | 5 | 7 | 1,14% |
30 | 31 | Iowa | 3.074.186 | 3.046.355 | 2.926.324 | 4 | 6 | 0,97% |
31 | 32 | Mississippi | 2.984.926 | 2.967.297 | 2.844.658 | 4 | 6 | 0,95% |
32 | 33 | Arkansas | 2.949.131 | 2.915.918 | 2.673.400 | 4 | 6 | 0,93% |
33 | 34 | Kansas | 2.885.905 | 2.853.118 | 2.688.418 | 4 | 6 | 0,91% |
34 | 35 | Utah | 2.855.287 | 2.763.885 | 2.233.169 | 4 | 6 | 0,88% |
35 | 36 | Nevada | 2.758.931 | 2.700.551 | 1.998.257 | 4 | 6 | 0,86% |
36 | 37 | New Mexico | 2.085.538 | 2.059.179 | 1.819.046 | 3 | 5 | 0,66% |
37 | 38 | Nebraska | 1.855.525 | 1.826.341 | 1.711.263 | 3 | 5 | 0,58% |
38 | 39 | West Virginia | 1.855.413 | 1.852.994 | 1.808.344 | 3 | 5 | 0,59% |
39 | 40 | Idaho | 1.595.728 | 1.567.582 | 1.293.953 | 2 | 4 | 0,51% |
40 | 41 | Hawaii | 1.392.313 | 1.360.301 | 1.211.537 | 2 | 4 | 0,43% |
41 | 42 | Maine | 1.329.192 | 1.328.361 | 1.274.923 | 2 | 4 | 0,42% |
42 | 43 | New Hampshire | 1.320.718 | 1.316.470 | 1.235.786 | 2 | 4 | 0,42% |
43 | 44 | Rhode Island | 1.050.292 | 1.052.567 | 1.048.319 | 2 | 4 | 0,34% |
44 | 45 | Montana | 1.005.141 | 989.415 | 902.195 | 1 | 3 | 0,32% |
45 | 46 | Delaware | 917.092 | 897.934 | 783.600 | 1 | 3 | 0,29% |
46 | 47 | South Dakota | 833.354 | 814.180 | 754.844 | 1 | 3 | 0,26% |
47 | 48 | Alaska | 731.449 | 710.231 | 626.932 | 1 | 3 | 0,23% |
48 | 49 | North Dakota | 699.628 | 672.591 | 642.200 | 1 | 3 | 0,21% |
— | 50 | District of Columbia | 632.323 | 601.723 | 572.059 | [3] | 3 | 0,19% |
49 | 51 | Vermont | 626.011 | 625.741 | 608.827 | 1 | 3 | 0,20% |
50 | 52 | Wyoming | 576.412 | 563.626 | 493.782 | 1 | 3 | 0,18% |
— | 53 | Guam | — | 159.358 [1] | 154.805 | [3] | 0 | 0,06% |
— | 54 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | — | 106.405 [2] | 108.612 | [3] | 0 | 0,04% |
— | 55 | Samoa thuộc Mỹ | — | 55.519 [3] | 57.291 | [3] | 0 | 0,02% |
— | 56 | Quần đảo Bắc Mariana | — | 53.883 [4] | 69.221 | [3] | 0 | 0,02% |
— | — | 50 tiểu bang | 313.281.717 | 308.143.815 | 280.849.847 | 435 | 535 | 98,48% |
— | — | 50 tiểu bang + D.C. | 313.914.040 | 308.745.538 | 281.421.906 | 435 | 538 | 98,67% |
— | — | Toàn lãnh thổ Hoa Kỳ | — | 312.913.872 | 285.620.445 | 435 | 538 | 100,00% |
- Wake Island có khoảng 150 người ở (2009), chủ yếu có liên hệ với các hoạt động của Không quân Hoa Kỳ, không ai trong số họ được xem là thường trú nhân.[4] Toàn bộ các khu vực đảo khác thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ đều không có người ở.
Tham khảo
- “2010 Resident Population Data”. U. S. Census Bureau. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
- "2010 Apportionment Population", U.S. Census Bureau. Retrieved January 6, 2011
- “2009 Census estimates”. U. S. Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.
- “2000 Census population, area and density results”. U. S. Census Bureau. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.
- Statistical Abstract of the United States, 1995, U.S. Census Bureau, Section 29: Outlying Areas, Table No. 1347. Land Area and Population Characteristics, by [Outlying] Area: 1990 (page 828). Retrieved May 28, 2011
- ^ “FAQ: Does the Census Bureau collect data on the number of unauthorized migrants?”. U. S. Census Bureau. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2009.
- ^ “FAQ: Will 2010 Census apportionment population counts also include any Americans overseas?”. U. S Census Bureau. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2009.
- ^ a b c d e f District of Columbia, Puerto Rico, Guam, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Samoa thuộc Mỹ và uần đảo Bắc Mariana đều có một đại diện không có quyền bỏ phiếu trong Hạ viện Hoa Kỳ.
- ^ The World Factbook. Cia.gov (2013-07-01). Retrieved on 2013-07-21.