Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chernivtsi (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Liên kết hỏng |
|||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| largest_cities = [[Chernivtsi]], [[Novodnistrovsk]] |
| largest_cities = [[Chernivtsi]], [[Novodnistrovsk]] |
||
<!-- Government --> |
<!-- Government --> |
||
| governor = Mykhailo Papiyev<ref name=newgovukmrch182010>[http://www.interfax.com.ua/eng/main/34467 President appoints 14 regional governors], [[Interfax-Ukraine]] (March 18, 2010)</ref><ref name=govgone18310>[http://www.president.gov.ua/documents/10681.html/ Ukraine Presidential Decree Number 389/2010] {{uk icon}}</ref> |
| governor = Mykhailo Papiyev<ref name=newgovukmrch182010>[http://www.interfax.com.ua/eng/main/34467 President appoints 14 regional governors], [[Interfax-Ukraine]] (March 18, 2010)</ref><ref name=govgone18310>[http://web.archive.org/web/20100322213125/http://www.president.gov.ua/documents/10681.html/ Ukraine Presidential Decree Number 389/2010] {{uk icon}}</ref> |
||
| governor_party = [[Party of Regions]]<ref name=newgovukmrch182010/> |
| governor_party = [[Party of Regions]]<ref name=newgovukmrch182010/> |
||
| chairman = Ivan Shylepnytskyi |
| chairman = Ivan Shylepnytskyi |
Phiên bản lúc 16:53, ngày 16 tháng 8 năm 2014
Chernivtsi Oblast Чернівецька область Chernivets’ka oblast’ Regiunea Cernăuţi | |
---|---|
— Tỉnh (oblast) — | |
Tên hiệu: [Буковина (Bukovyna)] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp) | |
Vị trí của Chernivtsi Oblast (đỏ) ở Ukraina (xanh) | |
Quốc gia | Ukraina |
Thành lập | 9 tháng 8 năm 1940 |
Trung tâm hành chính | Chernivtsi |
Thành phố lớn nhất | Chernivtsi, Novodnistrovsk |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Mykhailo Papiyev[1][2] (Party of Regions[1]) |
• Hội đồng tỉnh | 104 ghế |
• Chủ tịch | Ivan Shylepnytskyi (FP) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8.097 km2 (3,126 mi2) |
Thứ hạng diện tích | Hạng 25th |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 904.423 |
• Thứ hạng | Hạng 26th |
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) |
• Tăng trưởng hàng năm | −0,4%% |
Nhân khẩu học | |
• Ngôn ngữ chính thức | tiếng Ukraina |
• Lương trung bình | UAH 785 (2006) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 58-60xxx |
Mã vùng | +380-37 |
Mã ISO 3166 | UA-77 |
Số huyện | 11 |
Số thành phố quan trọng cấp tỉnh | 2 |
Tổng số thành phố (tổng cộng) | 11 |
Số thị trấn | 8 |
Số làng | 398 |
FIPS 10-4 | UP03 |
Trang web | www.oda.cv.ua www.rada.gov.ua |
Tỉnh 'Chernivtsi (tiếng Ukraina: Чернівецька область, Chernivets’ka oblast’) là một tỉnh của Ukraina. Tỉnh lỵ đóng ở Chernivtsi. Tỉnh có diện tích 8097 km2, dân số thời điểm 1/5/2004 là 913.275 người. Tỉnh nằm ở phía tây Ukraina, giáp România và Moldova. Tỉnh có 75 sông dài trên 10 km.
Tham khảo
- ^ a b President appoints 14 regional governors, Interfax-Ukraine (March 18, 2010)
- ^ Ukraine Presidential Decree Number 389/2010 (tiếng Ukraina)