Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Albacete (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: an, ar, ast, ca, de, en |
n robot Thêm: hi:अल्बासीट प्रांत; sửa cách trình bày |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
{{Tỉnh Tây Ban Nha}} |
{{Tỉnh Tây Ban Nha}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
[[Thể loại:Tỉnh Albacete]] |
[[Thể loại:Tỉnh Albacete]] |
||
[[Thể loại:Tỉnh của Tây Ban Nha]] |
[[Thể loại:Tỉnh của Tây Ban Nha]] |
||
Dòng 46: | Dòng 47: | ||
[[fr:Province d'Albacete]] |
[[fr:Province d'Albacete]] |
||
[[gl:Provincia de Albacete]] |
[[gl:Provincia de Albacete]] |
||
[[hi:अल्बासीट प्रांत]] |
|||
[[hr:Albacete (pokrajina)]] |
[[hr:Albacete (pokrajina)]] |
||
[[it:Provincia di Albacete]] |
[[it:Provincia di Albacete]] |
Phiên bản lúc 02:29, ngày 3 tháng 6 năm 2009
| |||||
Tỉnh lỵ | Albacete | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Tây Ban Nha | ||||
Diện tích – Tổng – % của Tây Ban Nha |
Hạng 9 14,858 km² | ||||
Dân số – Tổng (2006) – % của Tây Ban Nha – Mật độ |
Xếp hạng 35 387,658 26,0/km² | ||||
Tên dân tộc – Tiếng Tây Ban Nha |
Albaceteño | ||||
Cộng đồng tự trị ISO 3166-2 Đô thị Đại diện ở nghị viện – Số ghế trong quốc hội – Số ghế thượng viện |
Castile-La Mancha {{{mã}}} {{{đô thị}}} {{{quốc hội}}} {{{thượng viện}}} | ||||
Chính quyền | Diputation of Albacete | ||||
Tỉnh trưởng | Pedro Aº Ruiz Santos (PSOE) | ||||
http://www.dipualba.es/ |
Là một tỉnh nằm ở cộng đồng tự trị Castile-La Mancha của Tây Ban Nha. Tỉnh này có diện tích kilômét vuông, dân số năm 2006 là 387.658 người. Thủ phủ là thành phố Albacete. Ngoài ra còn có các các đô thị khác. Tỉnh này giáp các tỉnh: Granada, Murcia, Alicante, Valencia, Cuenca, Ciudad Real và Jaén.