Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Canh Tân”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
}} |
}} |
||
'''Lâm Canh Tân''' ([[Hán tự]]: 林更新, [[Bính âm]]: Lín Gèngxīn), tên [[tiếng Anh]] là Kenny Lin, sinh ngày [[13 tháng 2]] năm [[1988]] tại [[Thẩm Dương]], [[Liêu Ninh]], [[Trung Quốc]], là |
'''Lâm Canh Tân''' ([[Hán tự]]: 林更新, [[Bính âm]]: Lín Gèngxīn), tên [[tiếng Anh]] là Kenny Lin, sinh ngày [[13 tháng 2]] năm [[1988]] tại [[Thẩm Dương]], [[Liêu Ninh]], [[Trung Quốc]], là nam [[diễn viên]], nổi tiếng với các vai diễn [[Dận Đề|Thập tứ A ca]] trong "[[Bộ bộ kinh tâm|Bộ Bộ Kinh Tâm]]", Trương Liệt trong "[[Hiên Viên kiếm - Thiên chi ngân|Hiên Viên Kiếm]]". |
||
== Học vấn == |
== Học vấn == |
Phiên bản lúc 15:21, ngày 17 tháng 1 năm 2016
Lâm Canh Tân 林更新 | |
---|---|
Sinh | 13 tháng 2, 1988 Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Tên khác | Kenny Lin |
Học vị | Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2011-nay |
Người đại diện | Công ty Điện ảnh Đường Nhân (2010-2012) |
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Cân nặng | 70 kg (154 lb) |
Lâm Canh Tân (Hán tự: 林更新, Bính âm: Lín Gèngxīn), tên tiếng Anh là Kenny Lin, sinh ngày 13 tháng 2 năm 1988 tại Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc, là nam diễn viên, nổi tiếng với các vai diễn Thập tứ A ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm", Trương Liệt trong "Hiên Viên Kiếm".
Học vấn
Lâm Canh Tân tốt nghiệp Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn năm 2007. Trong thời gian học, anh xuất hiện trong một số phim ngắn, phim quảng cáo, chương trình truyền hình và được làm việc với các diễn viên kỳ cựu như Tôn Lệ, Phương Trung Tín nhưng chỉ đảm nhận những vai diễn rất nhỏ. Ngay sau khi tốt nghiệp vào năm 2011, anh chính thức ra mắt công chúng với vai Thập Tứ a ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm".
Danh sách tác phẩm
Phim điện ảnh
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | The Blue Cornflower | 蓝色矢车菊 | Quản lý bán hàng | Vai quần chúng |
The Immemorial Magic | 玩命魔術 | Đồng Hành | Không chiếu rạp | |
2013 | Địch Nhân Kiệt: Thần Đô Long Vương | 狄仁杰之神都龙王 | Sa Đà Trung | |
2014 | Đại Thoại Thiên Tiên | 大話天仙 | Lâm Xung | Khách mời |
Bạn cùng bàn | 同桌的你 | Lâm Nhất | ||
Bí kíp luyện rồng 2 | How to Train Your Dragon 2 | Hiccup | Lồng tiếng | |
Black & White: The Dawn of Justice | 痞子英雄2 | Trần Chân | ||
The Taking of Tiger Mountain | 智取威虎山 | Thiếu Kiếm Ba | ||
2016 | Sword Master | 三少爷的剑 | Tạ Hiểu Phong | |
The Great Wall | 长城 | |||
2017 | Journey to the West: Conquering the Demons | 西游伏妖篇 | Tôn Ngộ Không |
Phim truyền hình
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Bộ Bộ Kinh Tâm | 步步惊心 | Thập tứ A ca | |
2012 | Hiên Viên Kiếm | 轩辕剑:天之痕 | Trương Liệt | |
Chị gái tiến lên | 姐姐立正向前走 | Đồng Thiếu Thiên | ||
2014 | Vũ Lạc Truyền Kỳ | 舞乐传奇 | Thư Nan Đà | |
2016 | Võ Thần Triệu Tử Long | 武神赵子龙 | Triệu Tử Long |
Video âm nhạc
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Ca sĩ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Một người đau khổ | 一个人的苦 | Trương Chí Lâm | |
2010 | Lam Quang | 蓝光 | Hồ Ca | |
2011 | Tôi không phải anh hùng | 我不做英雄 | Hồ Ca |