Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân vận động AT&T”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
| broke_ground = 20 tháng 9 năm 2005 |
| broke_ground = 20 tháng 9 năm 2005 |
||
| built = |
| built = |
||
| opened = 27 tháng 5 năm 2009<ref>{{ |
| opened = 27 tháng 5 năm 2009<ref>{{chú thích báo|last=Phillips|first=Rob|title=Cowboys Stadium Holds Ribbon Cutting Ceremony|url=http://www.dallascowboys.com/news/news.cfm?id=849D2C58-C9BD-6CC8-43B608681C730C39|publisher=Dallas Cowboys|date=ngày 27 tháng 5 năm 2009|deadurl=yes|archiveurl=https://web.archive.org/web/20090714104649/http://www.dallascowboys.com/news/news.cfm?id=849D2C58-C9BD-6CC8-43B608681C730C39|archivedate=ngày 14 tháng 7 năm 2009|accessdate=ngày 5 tháng 7 năm 2016}}</ref> |
||
| closed = |
| closed = |
||
| demolished = |
| demolished = |
||
| owner = [[Arlington, Texas|City of Arlington]]<ref name="startelegram">{{ |
| owner = [[Arlington, Texas|City of Arlington]]<ref name="startelegram">{{chú thích báo|last1=Schrock|first1=Susan|title=Arlington blitzing through its stadium debt faster than expected|url=http://www.star-telegram.com/news/local/community/arlington/article10754984.html|accessdate=ngày 31 tháng 3 năm 2016|publisher=Fort Worth Star-Telegram|date=ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.ci.arlington.tx.us/citysecretary/pdf/110204/110204_faq_english.pdf |title=FAQ About Dallas Cowboys Project |format=PDF |publisher=City of Irving |date=ngày 4 tháng 11 năm 2004 |accessdate=ngày 19 tháng 6 năm 2008 |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20070206065820/http://www.ci.arlington.tx.us/citysecretary/pdf/110204/110204_faq_english.pdf |archivedate=ngày 6 tháng 2 năm 2007 }}</ref> |
||
| operator = [[Dallas Cowboys]] |
| operator = [[Dallas Cowboys]] |
||
| surface = Hellas Matrix Turf with Helix [[cỏ nhân tạo]]<ref>{{ |
| surface = Hellas Matrix Turf with Helix [[cỏ nhân tạo]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.dallascowboysturf.com/downloads/release_hellas_cowboys.pdf |title=New Dallas Cowboys Stadium selects SoftTop grass system from Hellas Construction |work=Dallascowboysturf.com |publisher=Hellas Construction |accessdate=ngày 22 tháng 5 năm 2009 |format=PDF |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20090326021444/http://www.dallascowboysturf.com/downloads/release_hellas_cowboys.pdf |archivedate=ngày 26 tháng 3 năm 2009 }}</ref> |
||
| architect = [[HKS, Inc.]]<ref>{{ |
| architect = [[HKS, Inc.]]<ref>{{chú thích web|url=https://web.archive.org/web/19990429170128/http://www.hksinc.com/|title=HKS Inc., Architects, Engineers, Interiors|date=ngày 29 tháng 4 năm 1999|publisher=}}</ref> |
||
| project_manager = Blue Star Development/Jack Hill<ref>{{ |
| project_manager = Blue Star Development/Jack Hill<ref>{{chú thích web|url=http://texas.construction.com/features/archive/dallas2.pdf |title=Reports | Construction Industry Research and Studies | Dodge Data and Analytics |website=Texas.construction.com |date= |accessdate = ngày 27 tháng 3 năm 2017}}</ref> |
||
| structural engineer = [[Walter P Moore Engineers and Consultants]]<br />Campbell & Associates Consulting Engineers, Inc.<ref>=http://www.modernsteel.com/Uploads/Issues/December_2008/122008_30784_Dallas_Cowboys_web.pdf</ref> |
| structural engineer = [[Walter P Moore Engineers and Consultants]]<br />Campbell & Associates Consulting Engineers, Inc.<ref>=http://www.modernsteel.com/Uploads/Issues/December_2008/122008_30784_Dallas_Cowboys_web.pdf</ref> |
||
| services engineer = M-E Engineers, Inc.<ref>{{ |
| services engineer = M-E Engineers, Inc.<ref>{{chú thích web|url=http://me-engineers.com/stadia.htm |title=Stadia |website=Me-engineers.com |date= |accessdate = ngày 27 tháng 3 năm 2017}}</ref> |
||
| general_contractor = [[Manhattan Construction Company|Manhattan]]/Rayco/3i |
| general_contractor = [[Manhattan Construction Company|Manhattan]]/Rayco/3i |
||
| record_attendance = '''Bóng đá:''' 105,121<br />21 tháng 9 năm 2009<br />Dallas Cowboys vs. New York Giants<br />'''Bóng rổ:'''<br />108,713<br />14 tháng 2 năm <br />2010<br />NBA All-Star Game 2010<br /> '''Quyền Anh:''' 51,420<br />17 tháng 9 năm2016<br />[[Canelo vs. Smith]]<ref>{{ |
| record_attendance = '''Bóng đá:''' 105,121<br />21 tháng 9 năm 2009<br />Dallas Cowboys vs. New York Giants<br />'''Bóng rổ:'''<br />108,713<br />14 tháng 2 năm <br />2010<br />NBA All-Star Game 2010<br /> '''Quyền Anh:''' 51,420<br />17 tháng 9 năm2016<br />[[Canelo vs. Smith]]<ref>{{chú thích web|last=King |first=Bill |url=http://www.sportsbusinessdaily.com/Journal/Issues/2010/06/20100614/SBJ-In-Depth/Boxings-Grand-Stage.aspx |title=Boxing's grand stage – SportsBusiness Daily | SportsBusiness Journal | SportsBusiness Daily Global |publisher=SportsBusiness Daily |date= |accessdate = ngày 27 tháng 3 năm 2017}}</ref> <br />'''Đấu vật chuyên nghiệp:''' 101,763 <br />3 tháng 4 năm 2016<br />[[WrestleMania 32]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.wwe.com/shows/wrestlemania/32/article/wwe-sets-all-time-attendance-record|title=WWE sets all time attendance record|publisher=WWE|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2016}}</ref> |
||
| tenants = [[Dallas Cowboys]] ([[National Football League|NFL]]) (2009–nay)<br />[[Cotton Bowl Classic]] ([[National Collegiate Athletic Association|NCAA]]) (2010–nay) |
| tenants = [[Dallas Cowboys]] ([[National Football League|NFL]]) (2009–nay)<br />[[Cotton Bowl Classic]] ([[National Collegiate Athletic Association|NCAA]]) (2010–nay) |
||
| address = 1 AT&T Way<ref>{{ |
| address = 1 AT&T Way<ref>{{chú thích web|url=http://stadium.dallascowboys.com/guests/guestInfo.cfm |title=Guest Info |publisher=Stadium.dallascowboys.com |accessdate=ngày 27 tháng 10 năm 2010 |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20101029032225/http://stadium.dallascowboys.com/guests/guestInfo.cfm |archivedate=ngày 29 tháng 10 năm 2010 }}</ref> |
||
| construction_cost = [[Đô la Mỹ|$]]1.3 tỷ<ref>{{ |
| construction_cost = [[Đô la Mỹ|$]]1.3 tỷ<ref>{{chú thích báo|last=Mosley |first=Matt |url=http://sports.espn.go.com/nfl/columns/story?columnist=mosley_matt&page=hotread1/mosley |title=Jones building a legacy with $1.3 billion Cowboys stadium |date=ngày 15 tháng 9 năm 2008 |accessdate=ngày 28 tháng 11 năm 2008 |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20081030014350/http://sports.espn.go.com/nfl/columns/story?columnist=mosley_matt&page=hotread1%2Fmosley |archivedate=ngày 30 tháng 10 năm 2008 }}</ref><br />(${{formatprice|{{Inflation|US|1300000000|2009}}}} trong 2015 đô la{{inflation-fn|US}}) |
||
| seating_capacity = Bóng đá: 80,000<ref name="stadiumsofprofootball.com"/> |
| seating_capacity = Bóng đá: 80,000<ref name="stadiumsofprofootball.com"/> |
||
| Suites = 342<ref>{{ |
| Suites = 342<ref>{{chú thích web|url=http://www.seats3d.com/nfl/dallas_cowboys/#/level_4/ |title=Alternative content |publisher= |accessdate=ngày 10 tháng 12 năm 2015 |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20151212002930/http://www.seats3d.com/nfl/dallas_cowboys/ |archivedate=ngày 12 tháng 12 năm 2015 |df= }}</ref> |
||
}} |
}} |
||
'''Sân vận động AT&T''', tên cũ là '''Sân vận động Cowboys''', là một [[sân vận động]] mái có thể thu ở [[Arlington, Texas]], Hoa Kỳ. Đây là sân nhà của [[Dallas Cowboys]] ở [[National Football League]] (NFL) và đã được hoàn thành vào ngày 27 tháng 5 năm 2009. Nó cũng là sân nhà của Cotton Bowl Classic. Sân vận động được sở hữu bởi Thành phố Arlington, cũng có thể dùng cho các buổi hòa nhạc, trận đấu bóng rổ, giải đấu bóng bầu dục trung học và đại học, cuộc đua rodeos và [[motocross]] và Spartan. Sân vận động là sân thay thế cho [[Sân vận động Texas]], là sân nhà của Cowboys từ năm 1971 đến hết mùa giải 2008. |
'''Sân vận động AT&T''', tên cũ là '''Sân vận động Cowboys''', là một [[sân vận động]] mái có thể thu ở [[Arlington, Texas]], Hoa Kỳ. Đây là sân nhà của [[Dallas Cowboys]] ở [[National Football League]] (NFL) và đã được hoàn thành vào ngày 27 tháng 5 năm 2009. Nó cũng là sân nhà của Cotton Bowl Classic. Sân vận động được sở hữu bởi Thành phố Arlington, cũng có thể dùng cho các buổi hòa nhạc, trận đấu bóng rổ, giải đấu bóng bầu dục trung học và đại học, cuộc đua rodeos và [[motocross]] và Spartan. Sân vận động là sân thay thế cho [[Sân vận động Texas]], là sân nhà của Cowboys từ năm 1971 đến hết mùa giải 2008. |
||
Sân vận động đôi khi được giới thiệu là '''Thế giới của Jerry''' sau khi Dallas Cowboys được sở hữu bởi [[Jerry Jones]], khi ban đầu nó đã được hình dung như một khu giải trí lớn.<ref>[http://www.nfl.com/news/story/0ap3000000855663/article/jerrys-world-is-still-state-of-the-art Jerry's World is still State of the Art]</ref> Sức chứa của sân vận động là 80,000 chỗ ngồi,<ref name="stadiumsofprofootball.com">{{ |
Sân vận động đôi khi được giới thiệu là '''Thế giới của Jerry''' sau khi Dallas Cowboys được sở hữu bởi [[Jerry Jones]], khi ban đầu nó đã được hình dung như một khu giải trí lớn.<ref>[http://www.nfl.com/news/story/0ap3000000855663/article/jerrys-world-is-still-state-of-the-art Jerry's World is still State of the Art]</ref> Sức chứa của sân vận động là 80,000 chỗ ngồi,<ref name="stadiumsofprofootball.com">{{chú thích web|url=http://www.stadiumsofprofootball.com/nfc/AT&TStadium.htm |title=AT&T Stadium, Dallas Cowboys football stadium |publisher=Stadiums of Pro Football |date= |accessdate = ngày 27 tháng 3 năm 2017}}</ref> giúp sân vận động trở thành sân vận động lớn thứ 4 ở NFL theo sức chứa. Sức chứa tối đa của sân vận động với [[phóng chờ]] là 150,000.<ref name="capacity">{{chú thích web|url=http://www.worldstadiums.com/north_america/countries/united_states/texas.shtml |title=Stadiums in the United States:: Texas |publisher=World Stadiums |date = ngày 17 tháng 11 năm 2015 |accessdate = ngày 27 tháng 3 năm 2017}}</ref> Kỷ lục khán giả cho một trận đấu ở NFL được xác lập vào năm 2009 là 105,121. Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang.<ref name="capacity"/><ref>{{chú thích web |url=https://www.bloomberg.com/apps/news?pid=newsarchive&sid=aqtlnqwjSsP8|accessdate=ngày 5 tháng 7 năm 2010|date=ngày 3 tháng 8 năm 2009|title=Dallas Cowboys Target NFL Record by Making Fans Stand for $29|publisher=Bloomberg.com}}</ref> Sân vận động cũng có màn hình video độ nét cao lớn thứ 29 trên thế giới, từ 20-yard line đến 20-yard line.<ref>{{chú thích web |url=https://www.engadget.com/2006/12/13/cowboys-new-stadium-to-get-over-20-000-square-feet-of-video-scr/|title=Cowboys' new stadium to get over 20,000 square feet of video screen|publisher=Engadget|accessdate=ngày 6 tháng 2 năm 2011}}</ref> |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 02:46, ngày 10 tháng 10 năm 2018
Sân vận động AT&T vào Tháng 2 năm 2010 | |
Tên cũ | Sân vận động Cowboys (2009–2013) |
---|---|
Địa chỉ | 1 AT&T Way[11] |
Vị trí | Arlington, Texas |
Tọa độ | 32°44′52″B 97°5′34″T / 32,74778°B 97,09278°T |
Chủ sở hữu | City of Arlington[2][3] |
Nhà điều hành | Dallas Cowboys |
Số phòng điều hành | 342[15] |
Sức chứa | Bóng đá: 80,000[14] |
Kỷ lục khán giả | Bóng đá: 105,121 21 tháng 9 năm 2009 Dallas Cowboys vs. New York Giants Bóng rổ: 108,713 14 tháng 2 năm 2010 NBA All-Star Game 2010 Quyền Anh: 51,420 17 tháng 9 năm2016 Canelo vs. Smith[9] Đấu vật chuyên nghiệp: 101,763 3 tháng 4 năm 2016 WrestleMania 32[10] |
Mặt sân | Hellas Matrix Turf with Helix cỏ nhân tạo[4] |
Công trình xây dựng | |
Khởi công | 20 tháng 9 năm 2005 |
Khánh thành | 27 tháng 5 năm 2009[1] |
Chi phí xây dựng | $1.3 tỷ[12] ($1,77 tỷ trong 2015 đô la[13]) |
Kiến trúc sư | HKS, Inc.[5] |
Quản lý dự án | Blue Star Development/Jack Hill[6] |
Kỹ sư kết cấu | Walter P Moore Engineers and Consultants Campbell & Associates Consulting Engineers, Inc.[7] |
Kỹ sư dịch vụ | M-E Engineers, Inc.[8] |
Nhà thầu chung | Manhattan/Rayco/3i |
Bên thuê sân | |
Dallas Cowboys (NFL) (2009–nay) Cotton Bowl Classic (NCAA) (2010–nay) |
Sân vận động AT&T, tên cũ là Sân vận động Cowboys, là một sân vận động mái có thể thu ở Arlington, Texas, Hoa Kỳ. Đây là sân nhà của Dallas Cowboys ở National Football League (NFL) và đã được hoàn thành vào ngày 27 tháng 5 năm 2009. Nó cũng là sân nhà của Cotton Bowl Classic. Sân vận động được sở hữu bởi Thành phố Arlington, cũng có thể dùng cho các buổi hòa nhạc, trận đấu bóng rổ, giải đấu bóng bầu dục trung học và đại học, cuộc đua rodeos và motocross và Spartan. Sân vận động là sân thay thế cho Sân vận động Texas, là sân nhà của Cowboys từ năm 1971 đến hết mùa giải 2008.
Sân vận động đôi khi được giới thiệu là Thế giới của Jerry sau khi Dallas Cowboys được sở hữu bởi Jerry Jones, khi ban đầu nó đã được hình dung như một khu giải trí lớn.[16] Sức chứa của sân vận động là 80,000 chỗ ngồi,[14] giúp sân vận động trở thành sân vận động lớn thứ 4 ở NFL theo sức chứa. Sức chứa tối đa của sân vận động với phóng chờ là 150,000.[17] Kỷ lục khán giả cho một trận đấu ở NFL được xác lập vào năm 2009 là 105,121. Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang.[17][18] Sân vận động cũng có màn hình video độ nét cao lớn thứ 29 trên thế giới, từ 20-yard line đến 20-yard line.[19]
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Phillips, Rob (ngày 27 tháng 5 năm 2009). “Cowboys Stadium Holds Ribbon Cutting Ceremony”. Dallas Cowboys. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Schrock, Susan (ngày 20 tháng 2 năm 2015). “Arlington blitzing through its stadium debt faster than expected”. Fort Worth Star-Telegram. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2016.
- ^ “FAQ About Dallas Cowboys Project” (PDF). City of Irving. ngày 4 tháng 11 năm 2004. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “New Dallas Cowboys Stadium selects SoftTop grass system from Hellas Construction” (PDF). Dallascowboysturf.com. Hellas Construction. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2009. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “HKS Inc., Architects, Engineers, Interiors”. ngày 29 tháng 4 năm 1999.
- ^ “Reports | Construction Industry Research and Studies | Dodge Data and Analytics” (PDF). Texas.construction.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
- ^ =http://www.modernsteel.com/Uploads/Issues/December_2008/122008_30784_Dallas_Cowboys_web.pdf
- ^ “Stadia”. Me-engineers.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
- ^ King, Bill. “Boxing's grand stage – SportsBusiness Daily | SportsBusiness Journal | SportsBusiness Daily Global”. SportsBusiness Daily. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
- ^ “WWE sets all time attendance record”. WWE. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Guest Info”. Stadium.dallascowboys.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Mosley, Matt (ngày 15 tháng 9 năm 2008). “Jones building a legacy with $1.3 billion Cowboys stadium”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Cụm nguồn chỉ số giá cả lạm phát tại Hoa Kỳ:
- Giai đoạn 1634–1699: McCusker, J. J. (1997). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States: Addenda et Corrigenda [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ: Addenda et Corrigenda] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
- Giai đoạn 1700–1799: McCusker, J. J. (1992). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
- Giai đoạn 1800–nay: Cục Dự trữ Liên bang Ngân hàng Minneapolis. “Consumer Price Index (estimate) 1800–” [Chỉ số giá tiêu dùng (ước tính) 1800–] (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2024.
- ^ a b “AT&T Stadium, Dallas Cowboys football stadium”. Stadiums of Pro Football. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Alternative content”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Jerry's World is still State of the Art
- ^ a b “Stadiums in the United States:: Texas”. World Stadiums. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Dallas Cowboys Target NFL Record by Making Fans Stand for $29”. Bloomberg.com. ngày 3 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Cowboys' new stadium to get over 20,000 square feet of video screen”. Engadget. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2011.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sân vận động AT&T. |