Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Santiago de Cuba (tỉnh)”
n r2.7.1) (Bot: Thêm en:Santiago de Cuba Province |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Đang dịch 2 (nguồn)|ngày=4 |
|||
|tháng=06 |
|||
|năm=2011 |
|||
|1 = |
|||
}} |
|||
{{Geobox|Region |
{{Geobox|Region |
||
<!-- *** Name section *** --> |
<!-- *** Name section *** --> |
||
| name = Santiago de Cuba |
| name = Santiago de Cuba |
||
| native_name = |
| native_name = |
||
| other_name = |
| other_name = |
||
| other_name1 = |
| other_name1 = |
||
| category = |
| category = Tỉnh |
||
<!-- *** Image *** --> |
<!-- *** Image *** --> |
||
| image = Castillo del Morro by Glogg.jpg |
| image = Castillo del Morro by Glogg.jpg |
||
| image_size = |
| image_size = |
||
| image_caption = [[Castillo de San Pedro de la Roca]] |
| image_caption = [[Castillo de San Pedro de la Roca]] và Vịnh [[Santiago de Cuba]] |
||
<!-- *** Symbols *** --> |
<!-- *** Symbols *** --> |
||
| flag = |
| flag = |
||
Dòng 28: | Dòng 22: | ||
<!-- *** Parts *** --> |
<!-- *** Parts *** --> |
||
| capital = [[Santiago de Cuba]] |
| capital = [[Santiago de Cuba]] |
||
| capital_type = |
| capital_type = Thủ phủ |
||
| capital_lat_d = |
| capital_lat_d = |
||
| capital_lat_m = |
| capital_lat_m = |
||
Dòng 84: | Dòng 78: | ||
| code_type = |
| code_type = |
||
| code = |
| code = |
||
| code_type = |
| code_type = Mã điện thoại |
||
| code1 =+53-226 |
| code1 =+53-226 |
||
<!-- *** Free fields *** --> |
<!-- *** Free fields *** --> |
||
Dòng 92: | Dòng 86: | ||
| free1 = |
| free1 = |
||
<!-- *** Map section *** --> |
<!-- *** Map section *** --> |
||
| map = Santiago de Cuba |
| map = Cuba 2011 Santiago de Cuba.svg |
||
| map_size = 300 |
| map_size = 300 |
||
| map_caption = |
| map_caption = Vị trí tỉnh Santiago de Cuba tại [[Cuba]] |
||
| map_locator = |
| map_locator = |
||
| map_locator_x = |
| map_locator_x = |
||
Dòng 105: | Dòng 99: | ||
}} |
}} |
||
'''Santiago de Cuba |
'''Santiago de Cuba''' là tỉnh đông dân thứ hai tại [[Cuba]]. Thành phố lớn nhất và thủ phủ là [[Santiago de Cuba]]. Các thành phố lớn khác gồm [[Palma Soriano]], [[Contramaestre, Cuba|Contramaestre]], [[Mayarí Arriba, Cuba|Mayarí Arriba]], [[San Luis, Santiago de Cuba|San Luis]] và [[La Maya, Cuba|Songo-la Maya]]. |
||
== |
==Lịch sử== |
||
Tỉnh Santiago de Cuba là địa điểm diễn ra nhiều trận chiến, cả trong [[Cách mạng Cuba]] năm 1959, nơ các chiến sĩ du kích đã từng ẩn nấp trong các dãy núi. Trước năm 1976, Cuba được chia thành 6 tỉnh. Một trong các tỉnh đó là [[Oriente (tỉnh)|tỉnh Oriente]], mà trước năm 1905 có tên là tỉnh Santiago de Cuba. Lãnh thổ tỉnh hiện nay gồm khu vực trung-nam của tỉnh Oriente cũ. |
|||
Santiago de Cuba province has been the site of many [[battle]]s, both during the war for independence and the 1959 [[Cuban Revolution]], where much of the [[guerrilla warfare|guerrilla]] fighting took place in the mountainous province. |
|||
==Kinh tế== |
|||
Prior to 1976, Cuba was divided into six [[Provinces of Cuba#History|historical provinces]]. One of these was [[Oriente Province|Oriente]] province, which was, prior to 1905, known as Santiago de Cuba province. The present day province comprises the south-central region of Oriente. |
|||
Tỉnh có phong phú về tài nguyên khaongs sản như [[quặng sắt]] và [[niken]]. Tuy nhiên nền kinh tế của tỉnh vẫn chủ yếu phụ thuộc vào nông nghiệp với các đồn điền trồng [[chuối]], [[cacao]] và [[cà phê]]]. Ngành công nghiệp và du lcichj phát triển xung quanh thủ phủ, các cảnh đẹp thiên nhiên của nơi này đã quấn hút nhiều du khác trong và ngoài nước. |
|||
== |
==Khu tự quản== |
||
The province is rich in material resources such as [[iron]] and [[nickel]]. The economy, however, relies mostly on [[agriculture]], with large plantations growing [[banana]]s, [[Cocoa bean|cacao]] and [[coffee]] dotting the landscape. Industry is growing around the capital, as is [[tourism]]. The natural beauty of the area is attracting many tourists from both the rest of Cuba and from overseas. |
|||
==Municipalities== |
|||
{|class="wikitable sortable" |
{|class="wikitable sortable" |
||
|- |
|- |
||
! |
!Tên gọi!!Dân số<br />(2004)!!Diện tích<br />(km²)!!Tọa độ |
||
|- |
|- |
||
|[[Contramaestre, Cuba|Contramaestre]]| |
|[[Contramaestre, Cuba|Contramaestre]]||101832||610.3||<small>{{Coord|20|18|0|N|76|15|2|W|format=dec|name=Contramaestre}}</small> |
||
|- |
|- |
||
|[[Guamá, Cuba|Guamá]]| |
|[[Guamá, Cuba|Guamá]]||35516||965||<small>{{Coord|19|58|34|N|76|24|35|W|format=dec|name=Chivirico}}</small> |
||
|- |
|- |
||
|[[Mella, Cuba|Mella]]| |
|[[Mella, Cuba|Mella]]||33667||335.2||<small>{{Coord|20|22|10|N|75|54|39|W|format=dec|name=Mella}}</small> |
||
|- |
|- |
||
|[[Palma Soriano, Cuba|Palma Soriano]]| |
|[[Palma Soriano, Cuba|Palma Soriano]]||124585||845.8||<small>{{Coord|20|12|51|N|75|59|30|W|format=dec|name=Palma Soriano}}</small> |
||
|- |
|- |
||
|[[San Luis, Santiago de Cuba|San Luis]]| |
|[[San Luis, Santiago de Cuba|San Luis]]||88496||765||<small>{{Coord|20|11|17|N|75|50|55|W|format=dec|name=San Luis}}</small> |
||
|- |
|- |
||
|[[Santiago de Cuba, Cuba|Santiago de Cuba]]| |
|[[Santiago de Cuba, Cuba|Santiago de Cuba]]||472255||1023.8||<small>{{Coord|20|02|25|N|75|48|53|W|format=dec|name=Santiago de Cuba}}</small> Provincial capital |
||
|- |
|- |
||
|[[Segundo Frente, Cuba|Segundo Frente]]| |
|[[Segundo Frente, Cuba|Segundo Frente]]||40885||540||<small>{{Coord|20|24|43|N|75|31|43|W|format=dec|name=Mayarí Arriba}}</small> |
||
|- |
|- |
||
|[[Songo-La Maya, Cuba|Songo-La Maya]]| |
|[[Songo-La Maya, Cuba|Songo-La Maya]]||100287||721||<small>{{Coord|20|10|24|N|75|38|46|W|format=dec|name=La Maya}}</small> |
||
|- |
|- |
||
|[[Tercer Frente, Cuba|Tercer Frente]]| |
|[[Tercer Frente, Cuba|Tercer Frente]]||30457||364||<small>{{Coord|20|10|19|N|76|19|38|W|format=dec|name=Cruce de los Baños}}</small> |
||
|} |
|} |
||
{{GeoGroupTemplate}} |
|||
⚫ | :'' |
||
⚫ | :''Nguồn: Điều tra dân số năm 2004.''<ref name=atenas>{{Cite web| url=http://www.atenas.inf.cu/todo/Estadisticas/TABLA%20No_3balance.htm| title=2004 Population trends, by Province and Municipality| author= Atenas.cu| year= 2004| accessdate=2007-10-06 |archiveurl = http://web.archive.org/web/20070927111826/http://www.atenas.inf.cu/todo/Estadisticas/TABLA+No_3balance.htm <!-- Bot retrieved archive --> |archivedate = 2007-09-27}} {{Es icon}}</ref> ''Area from 1976 municipal re-distribution.''<ref name=statoids>{{Cite web|url=http://www.statoids.com/ycu.html|title=Municipios of Cuba|author=Statoids| year=2003| month=July| accessdate=2007-10-06}}</ref> |
||
==Demographics== |
|||
⚫ | |||
== |
==Nhân khẩu== |
||
⚫ | Năm 2004, tỉnh Santiago De Cuba có tổng dân số là 1.043.202.<ref name=atenas>{{Cite web| url=http://www.atenas.inf.cu/todo/Estadisticas/TABLA%20No_3balance.htm| title=2004 Population trends, by Province and Municipality| author= Atenas.cu| year= 2004| accessdate=2007-10-05 |archiveurl = http://web.archive.org/web/20070927111826/http://www.atenas.inf.cu/todo/Estadisticas/TABLA+No_3balance.htm <!-- Bot retrieved archive --> |archivedate = 2007-09-27}} {{Es icon}}</ref> với diện tích{{convert|6156.44|km2|sqmi|abbr=on}},<ref name=census2002>{{Cite web| url=http://www.cubagob.cu/otras_info/censo/tablas_html/ii_4.htm| title=Population by Province| author= Government of Cuba| year= 2002| accessdate=2007-10-05}} {{Es icon}}</ref>. |
||
{{Portal|Cuba}} |
|||
*[[Oriente Province]] |
|||
*[[Roman Catholic Diocese of Cubao]] |
|||
*[[Father José Conrado]] |
|||
== |
==Chú thích== |
||
{{Reflist}} |
{{Reflist}} |
||
==Liên kết ngoài== |
|||
==External links== |
|||
*[http://www.santiago.cu/ Santiago.cu ( |
*[http://www.santiago.cu/ Santiago.cu (tiếng Tây Ban Nha)] |
||
*[http://www.santiago-de-cuba.net/ Travel info on Santiago de Cuba] |
*[http://www.santiago-de-cuba.net/ Travel info on Santiago de Cuba] |
||
*[http://www.santiagoencuba.com/ santiagoencuba.com ( |
*[http://www.santiagoencuba.com/ santiagoencuba.com (tiếng Tây Ban Nha)] |
||
*[http://www.santiagodecubacity.org/ Santiago de Cuba City ( |
*[http://www.santiagodecubacity.org/ Santiago de Cuba City (tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha)] |
||
{{Provinces of Cuba|province=Santiago de Cuba}} |
|||
{{ |
{{Tỉnh Cuba}} |
||
[[ |
[[Thể loại:Tỉnh Cuba]] |
||
[[Category:Provinces of Cuba]] |
|||
[[Category:States and territories established in 1976]] |
|||
[[id:Provinsi Santiago de Cuba]] |
[[id:Provinsi Santiago de Cuba]] |
Phiên bản lúc 14:14, ngày 4 tháng 6 năm 2011
Santiago de Cuba | |
Tỉnh | |
Quốc gia | Cuba |
---|---|
Thủ phủ | Santiago de Cuba |
Diện tích | 6.156,44 km2 (2.377 dặm vuông Anh)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Dân số | 1.043.202 (2004) [1] |
Mật độ | 169,4/km2 (439/sq mi)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
Mã 1 | +53-226 |
Vị trí tỉnh Santiago de Cuba tại Cuba |
Santiago de Cuba là tỉnh đông dân thứ hai tại Cuba. Thành phố lớn nhất và thủ phủ là Santiago de Cuba. Các thành phố lớn khác gồm Palma Soriano, Contramaestre, Mayarí Arriba, San Luis và Songo-la Maya.
Lịch sử
Tỉnh Santiago de Cuba là địa điểm diễn ra nhiều trận chiến, cả trong Cách mạng Cuba năm 1959, nơ các chiến sĩ du kích đã từng ẩn nấp trong các dãy núi. Trước năm 1976, Cuba được chia thành 6 tỉnh. Một trong các tỉnh đó là tỉnh Oriente, mà trước năm 1905 có tên là tỉnh Santiago de Cuba. Lãnh thổ tỉnh hiện nay gồm khu vực trung-nam của tỉnh Oriente cũ.
Kinh tế
Tỉnh có phong phú về tài nguyên khaongs sản như quặng sắt và niken. Tuy nhiên nền kinh tế của tỉnh vẫn chủ yếu phụ thuộc vào nông nghiệp với các đồn điền trồng chuối, cacao và cà phê]. Ngành công nghiệp và du lcichj phát triển xung quanh thủ phủ, các cảnh đẹp thiên nhiên của nơi này đã quấn hút nhiều du khác trong và ngoài nước.
Khu tự quản
Tên gọi | Dân số (2004) |
Diện tích (km²) |
Tọa độ |
---|---|---|---|
Contramaestre | 101832 | 610.3 | 20°18′0″B 76°15′2″T / 20,3°B 76,25056°T |
Guamá | 35516 | 965 | 19°58′34″B 76°24′35″T / 19,97611°B 76,40972°T |
Mella | 33667 | 335.2 | 20°22′10″B 75°54′39″T / 20,36944°B 75,91083°T |
Palma Soriano | 124585 | 845.8 | 20°12′51″B 75°59′30″T / 20,21417°B 75,99167°T |
San Luis | 88496 | 765 | 20°11′17″B 75°50′55″T / 20,18806°B 75,84861°T |
Santiago de Cuba | 472255 | 1023.8 | 20°02′25″B 75°48′53″T / 20,04028°B 75,81472°T Provincial capital |
Segundo Frente | 40885 | 540 | 20°24′43″B 75°31′43″T / 20,41194°B 75,52861°T |
Songo-La Maya | 100287 | 721 | 20°10′24″B 75°38′46″T / 20,17333°B 75,64611°T |
Tercer Frente | 30457 | 364 | 20°10′19″B 76°19′38″T / 20,17194°B 76,32722°T |
Nhân khẩu
Năm 2004, tỉnh Santiago De Cuba có tổng dân số là 1.043.202.[1] với diện tích6.156,44 km2 (2.377,01 dặm vuông Anh)[chuyển đổi: số không hợp lệ],[3].
Chú thích
- ^ a b c Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha) Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “atenas” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ
|month=
(trợ giúp) - ^ Government of Cuba (2002). “Population by Province”. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)