Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Dân, Hạ Long”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Quảng Ninh}} using AWB |
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Hoành Bồ}} → {{Đơn vị hành chính thuộc huyện Hoành Bồ}}, removed:... using AWB |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
{{sơ khai Quảng Ninh}} |
{{sơ khai Quảng Ninh}} |
||
{{ |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Hoành Bồ}} |
||
[[Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Hoành Bồ]] |
Phiên bản lúc 23:07, ngày 15 tháng 4 năm 2019
Tân Dân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Dân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ninh | |
Huyện | Hoành Bồ | |
Thành lập | 1949[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°8′41″B 106°53′6″Đ / 21,14472°B 106,885°Đ | ||
| ||
Diện tích | 75,66 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2142 người[2] | |
Mật độ | 28 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 7039[2] | |
Tân Dân là một xã thuộc huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,[2] mật độ dân số đạt 28 người/km².