Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Dân, Hạ Long”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{Navbox |
|||
|tên = Đơn vị hành chính thuộc thành phố Hạ Long |
|||
|status = |
|||
|tiêu đề = Danh sách [[phường (Việt Nam)|phường]], [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc thành phố [[Hạ Long]] |
|||
|hình = |
|||
|group1 = Phường (21) |
|||
|list1 = <div> |
|||
[[Bãi Cháy, Hạ Long|Bãi Cháy]]{{,}} |
|||
[[Bạch Đằng, Hạ Long|Bạch Đằng]]{{,}} |
|||
[[Cao Thắng, Hạ Long|Cao Thắng]]{{,}} |
|||
[[Cao Xanh, Hạ Long|Cao Xanh]]{{,}} |
|||
[[Đại Yên, Hạ Long|Đại Yên]]{{,}} |
|||
[[Giếng Đáy, Hạ Long|Giếng Đáy]]{{,}} |
|||
[[Hà Khánh, Hạ Long|Hà Khánh]]{{,}} |
|||
[[Hà Khẩu, Hạ Long|Hà Khẩu]]{{,}} |
|||
[[Hà Lầm, Hạ Long|Hà Lầm]]{{,}} |
|||
[[Hà Phong, Hạ Long|Hà Phong]]{{,}} |
|||
[[Hà Trung, Hạ Long|Hà Trung]]{{,}} |
|||
[[Hà Tu, Hạ Long|Hà Tu]]{{,}} |
|||
[[Hoành Bồ (phường)|Hoành Bồ]]{{,}} |
|||
[[Hồng Gai, Hạ Long|Hồng Gai]]{{,}} |
|||
[[Hồng Hà, Hạ Long|Hồng Hà]]{{,}} |
|||
[[Hồng Hải, Hạ Long|Hồng Hải]]{{,}} |
|||
[[Hùng Thắng, Hạ Long|Hùng Thắng]]{{,}} |
|||
[[Trần Hưng Đạo, Hạ Long|Trần Hưng Đạo]]{{,}} |
|||
[[Tuần Châu, Hạ Long|Tuần Châu]]{{,}} |
|||
[[Việt Hưng, Hạ Long|Việt Hưng]]{{,}} |
|||
[[Yết Kiêu, Hạ Long|Yết Kiêu]]{{,}} |
|||
</div> |
|||
|group2 = Xã (12) |
|||
|list2 = <div> |
|||
[[Bằng Cả, Hạ Long|Bằng Cả]]{{,}} |
|||
[[Dân Chủ, Hạ Long|Dân Chủ]]{{,}} |
|||
[[Đồng Lâm, Hạ Long|Đồng Lâm]]{{,}} |
|||
[[Đồng Sơn, Hạ Long|Đồng Sơn]]{{,}} |
|||
[[Hòa Bình, Hạ Long|Hoà Bình]]{{,}} |
|||
[[Kỳ Thượng, Hạ Long|Kỳ Thượng]]{{,}} |
|||
[[Lê Lợi, Hạ Long|Lê Lợi]]{{,}} |
|||
[[Quảng La, Hạ Long|Quảng La]]{{,}} |
|||
[[Sơn Dương, Hạ Long|Sơn Dương]]{{,}} |
|||
[[Tân Dân, Hạ Long|Tân Dân]]{{,}} |
|||
[[Thống Nhất, Hạ Long|Thống Nhất]]{{,}} |
|||
[[Vũ Oai]] |
|||
</div> |
|||
}} |
|||
<noinclude> |
|||
[[Thể loại:Bản mẫu Đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh| ]] |
|||
</noinclude> |
|||
<includeonly> |
|||
[[Thể loại:Xã, phường thuộc thành phố Hạ Long]] |
|||
</includeonly> |
|||
{{sơ khai Quảng Ninh}} |
{{sơ khai Quảng Ninh}} |
||
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Hoành Bồ}} |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Hoành Bồ}} |
Phiên bản lúc 00:00, ngày 18 tháng 12 năm 2019
Tân Dân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Dân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Quảng Ninh | |
Thành phố | Hạ Long | |
Thành lập | 1949[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°8′41″B 106°53′6″Đ / 21,14472°B 106,885°Đ | ||
| ||
Diện tích | 75,66 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2.142 người[2] | |
Mật độ | 28 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 7039[2] | |
Tân Dân là một xã thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,[2] mật độ dân số đạt 28 người/km².
Chú thích
Tham khảo