Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diospyros eriantha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n {{tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}} |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo| |
{{tham khảo|30em}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
*{{commonscat-inline|Diospyros eriantha}} |
*{{commonscat-inline|Diospyros eriantha}} |
Phiên bản lúc 11:47, ngày 10 tháng 10 năm 2021
Diospyros eriantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. eriantha |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros eriantha Champ. ex Benth.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Diospyros eriantha là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Champ. ex Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.[2]
Chú thích
- ^ a b “Diospyros eriantha”. The Plant List. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Diospyros eriantha”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diospyros eriantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros eriantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros eriantha”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.