Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Raninoidea”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thay thể loại đã đổi hướng Cận bộ Cua bằng Phân thứ bộ Cua |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm ko:닭게상과 |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[es:Raninoidea]] |
[[es:Raninoidea]] |
||
[[fr:Raninoidea]] |
[[fr:Raninoidea]] |
||
[[ko:닭게상과]] |
|||
[[nl:Raninoida]] |
[[nl:Raninoida]] |
Phiên bản lúc 11:57, ngày 22 tháng 8 năm 2012
Raninoidea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Raninoida De Haan, 1839 [1] |
Liên họ (superfamilia) | Raninoidea De Haan, 1839 |
Families | |
Raninoida là một nhánh của phân thứ bộ Cua, chứa một siêu họ duy nhất là Raninoidea. Nhóm cua này không giống như các nhóm khác, với bụng không được xếp dưới ngực. Nhóm gồm 46 loài còn tồn tại và gần 2000 loài tìm thấy từ hóa thạch.[1]
Liên kết ngoài
- ^ a b Sammy De Grave, N. Dean Pentcheff, Shane T. Ahyong; và đồng nghiệp (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109. “Và đồng nghiệp” được ghi trong:
|author=
(trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)