Kết quả tìm kiếm
Bạn có thể tạo trang "Hán Việt tự điển/黑", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ…11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Đại dịch COVID-19 (đổi hướng từ Bùng phát virus corona Vũ Hán 2019–2020)là 2019-nCoV, có trình tự gen giống với SARS-CoV trước đây với mức tương đồng lên tới 79,5%. Các ca nghi nhiễm đầu tiên ở Vũ Hán được báo cáo vào ngày…355 kB (38.598 từ) - 02:17, ngày 17 tháng 3 năm 2024
- Vương Chiêu Quân (thể loại Điển tích văn học)Quân tên thật là Tường (薔, 牆, 檣 hoặc 嬙), tự là Chiêu Quân (昭君), cũng trong Hậu Hán thư lại nói "tên Chiêu Quân, tự là Tường", người ở quận Nam (南郡; nay là…43 kB (4.541 từ) - 16:57, ngày 19 tháng 3 năm 2024
- 険 險, 雑 雜, 難 難, 静 靜, 類 類, 駅 驛, 験 驗, 麦 麥, 黄 黃, 黒 黑, 歯 齒 Các ký tự được sắp xếp theo các gốc của chữ Hán Nhật Bản. Hai kokuji 働 và 畑, không có từ tương đương…109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
- Vương Cương (chữ Hán: 王刚 ; tiếng Anh: Wang Gang) là diễn viên, người dẫn chương trình nổi tiếng Trung Quốc, ông được biết đến là một người dẫn chương…23 kB (1.185 từ) - 08:45, ngày 28 tháng 3 năm 2023
- Giả Tuân, Giả Mô. Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung…437 kB (11.397 từ) - 15:33, ngày 14 tháng 12 năm 2023
- Hậu cung nhà Thanh (đề mục Hán phi)Hậu cung Nhà Thanh (chữ Hán: 清朝後宮; "Thanh triều Hậu cung") là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ngoài bản…193 kB (26.754 từ) - 11:59, ngày 23 tháng 10 năm 2023
- Cửu Thiên Huyền Nữ (thể loại Tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam)Cửu Thiên Huyền Nữ (chữ Hán: 九天玄女) hay còn gọi Cửu Thiên Huyền Mỗ (九天玄姆), tục gọi Cửu Thiên Huyền Nữ nương nương (九天玄女娘娘) hay Cửu Thiên nương nương (九天娘娘)…10 kB (1.391 từ) - 15:47, ngày 30 tháng 3 năm 2024
- Ban Chiêu (thể loại Nhà sử học thời Hán)Zhāo, Wade–Giles: Pan1 Chao1, Việt bính: Baan1 Ciu1, Yale Quảng Đông: Bāan Chīu, 45 - 117), còn có tên Ban Cơ (班姬), tiểu tự là Huệ Ban (惠班), hay được gọi…21 kB (2.248 từ) - 11:11, ngày 14 tháng 5 năm 2023
- Khang Hi (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)Minh vào bộ máy. Năm 1716, ông ban lệnh soạn bộ Khang Hi tự điển gồm 42 quyển, 47.035 chữ Hán, có giá trị rất lớn. Bên cạnh đó, ông còn ra lệnh soạn "Toàn…76 kB (9.360 từ) - 15:16, ngày 29 tháng 1 năm 2024
- Hắc Long Giang (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)của tỉnh Hắc Long Giang là "Hắc" (黑, Hēi). Tỉnh Hắc Long Giang giáp với tỉnh Cát Lâm ở phía nam và giáp với khu tự trị Nội Mông ở phía tây; tỉnh giáp…78 kB (10.403 từ) - 06:35, ngày 6 tháng 3 năm 2023
- 《Phản hắc lộ nhân giáp》 (tiếng Trung: 反黑路人甲), tiếng Anh: Al Cappuccino, tên cũ:《Cực đạo quái ca》(tiếng Trung: 極道怪咖, nghĩa là Cast kỳ quái trong xã hội…79 kB (2.409 từ) - 14:13, ngày 19 tháng 1 năm 2024
- Lưu Diệc Phi (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)nơi. Năm 1970, bà theo học tại Học viện Ca vũ kịch Vũ Hán chuyên ngành múa dân gian, múa cổ điển và múa ba lê. Bà từng tham gia nhiều vở múa nổi tiếng…170 kB (16.883 từ) - 07:19, ngày 9 tháng 2 năm 2024
- ^ 樊遜〈舉秀才對策〉: 「……淮南成道,犬吠雲中,子喬得仙,劍飛天上,皆是憑虛之說.……又末葉以來,大存佛教,寫經西土,畫像南宮.昆池地黑,以為劫燒之灰,春秋夜明,謂是降神之日.」 ^ 王三聘《古今事物考》二: 「古今家訓,以此為祖.」 ^ 王利器《顏氏家訓集解•敍錄》,北京中華書局2002年出版,第1頁…170 kB (26.195 từ) - 18:31, ngày 4 tháng 4 năm 2023
- Hán Việt tự điển (1942) của Thiều Chửu 11422Hán Việt tự điển1942Thiều Chửu Cách tra chữ Tổng mục Mục tra chữ 一 丨 丶 丿 乙 亅 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹
- Các chữ Hán có phiên âm thành “hắc” 黑: hắc 黒: hắc 嘿: mặc, hắc 𪐗: hắc 劾: hạch, hắc, hặc 黑: hắc 嘿: mặc, hắc (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết
- Một vị khách trong bàn tiệc lại đọc một vế ra đối: ““火红炭黑灰似雪” - “ Hỏa hồng, thán hắc, khôi tự tuyết” ( Lửa đỏ, than đen, tàn như tuyết). Anh tú tài đang