Đội đua Avintia Racing

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội đua Avintia Racing
Tập tin:Esponsorama Logo 2020.png
Tên gọi 2021MotoGP:
- Sky VR46 Esponsorama Racing
- Avintia Esponsorama Racing
Moto3:
Avintia Esponsorama Moto3
MotoE:
Esponsorama Racing
Trụ sởAndorra
Đội trưởngRaúl Romero
Tay đuaMotoGP:
10. Luca Marini
23. Enea Bastianini
Moto3:
23. Niccolò Antonelli
99. Carlos Tatay
MotoE:
14. André Pires
18. Xavier Cardelús
XeMotoGP:
Ducati Desmosedici GP20
Moto3:
KTM RC250GP
MotoE:
Energica Ego Corsa
Lốp xeMotoGP:
Michelin
Moto3:
Dunlop
MotoE:
Michelin
Số lần vô địch tay đua-

Đội đua Avintia Racing là một đội đua có trụ sở ở Andorra, đang tham gia giải đua xe MotoGP vô địch thế giới với tư cách là đội đua vệ tinh của hãng xe Ducati.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền thân của đội đua này là đội By Queroseno Racing, đến năm 2012 thì đội đua nhận được tài trợ từ tập đoàn Avintia, từ đó đã đổi tên thành Avintia Racing. Đây cũng là thời điểm mà đội đua bắt đầu tham gia thể thức MotoGP bằng xe của hãng Kawasaki. Từ năm 2014-nay, đội đua chuyển sang làm vệ tinh của hãng xe Ducati.

Trong quãng thời gian tham gia MotoGP, Avintia luôn nằm trong nhóm các đội đua yếu nhất. Họ chỉ có một lần giành pole và podium nhờ công của tân binh Johann Zarco[1]chặng đua MotoGP Séc 2020[2].

Năm 2021, đội đua có sự phục vụ của hai tay đua đã Vô địch và Á quân giải đua Moto2 2020 là Enea BastianiniLuca Marini[3].

Kết quả thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lốp Xe Số xe Tay đua Chặng đua BXH tay đua BXH đội đua BXH xưởng đua
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm Hạng Điểm Hạng Điểm Hạng
2012 B QAT SPA POR FRA CAT GBR NED GER ITA USA IND CZE RSM ARA JPN MAL AUS VAL
BQR-FTR Kawasaki 22 Tây Ban Nha Iván Silva 16 0 (12) 23rd 44 10th 2 11th
68 Colombia Yonny Hernández 14 2 (28) 17th
BQR Kawasaki 22 Tây Ban Nha Iván Silva 15 Ret 18 20 18 12 18 16 14 12 Ret Ret Ret 15 Ret 12 (12) 23rd 35 6th
43 Úc Kris McLaren DNQ 0 NC
44 Tây Ban Nha David Salom 15 Ret 1 27th
68 Colombia Yonny Hernández Ret Ret 15 18 15 Ret 14 Ret 12 9 12 12 13 Ret DNS 26 (28) 17th
73 Nhật Bản Hiroshi Aoyama 13 3 25th
2013 B QAT AME SPA FRA ITA CAT NED GER USA IND CZE GBR RSM ARA MAL AUS JPN VAL
FTR Kawasaki 7 Nhật Bản Hiroshi Aoyama 15 17 18 19 Ret WD 17 16 15 14 18 14 14 11 20 17 16 13 20th 49 10th 46 5th
8 Tây Ban Nha Héctor Barberá 13 18 12 18 10 Ret 20 11 10 16 Ret 13 Ret Ret 14 14 16 12 35 16th
22 Tây Ban Nha Iván Silva 23 0 NC
77 Tây Ban Nha Javier del Amor 15 1 27th
2014 B QAT AME ARG SPA FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
Ducati 8 Tây Ban Nha Héctor Barberá 19 15 5 9 11 24 (26) 18th 35 10th 211 3rd
Avintia Ret 15 16 15 Ret Ret 19 18 18 Ret 17 19 19 2 (26) 18th 11 7th
63 Pháp Mike Di Meglio 17 18 19 Ret 19 18 Ret 20 22 12 18 20 Ret 17 19 14 13 21 9 25th
2015 B QAT AME ARG SPA FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
Ducati 8 Tây Ban Nha Héctor Barberá 15 12 13 14 13 13 16 Ret 13 15 16 13 18 16 9 16 13 16 33 15th 41 9th 256 3rd
63 Pháp Mike Di Meglio 19 Ret 18 22 Ret 16 14 18 Ret 17 18 14 13 20 15 20 18 Ret 8 24th
2016 M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT NED GER GBR AUT CZE RSM ARA MAL JPN AUS VAL
Ducati 7 Úc Mike Jones 16 15 1 27th 139 9th 261 3rd
8 Tây Ban Nha Héctor Barberá 9 5 9 10 8 12 11 6 9 DSQ 5 14 13 13 4 11 102 10th
12 Tây Ban Nha Javier Forés Ret 0 NC
51 Ý Michele Pirro 15 Ret 1 (36) 19th
76 Pháp Loris Baz Ret Ret 15 13 12 Ret 17 13 14 DNS 18 16 Ret 13 18 35 20th
2017 M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
Ducati 8 Tây Ban Nha Héctor Barberá 13 13 14 12 Ret 14 9 16 DSQ 20 17 14 Ret 18 14 20 14 15 28 22nd 73 11th 310 3rd
15 Pháp Loris Baz 12 11 Ret 13 9 18 12 8 19 Ret 9 15 16 21 10 18 Ret 16 45 18th
2018 M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR RSM ARA THA JPN AUS MAL VAL
Ducati 10 Bỉ Xavier Siméon 21 21 20 17 18 17 Ret Ret 19 20 Ret C Ret 19 18 16 15 17 DNS 1 27th 37 12th 335 2nd
23 Pháp Christophe Ponsson 23 0 NC
53 Tây Ban Nha Tito Rabat 11 7 8 14 Ret 13 Ret 16 13 Ret 11 C 35 19th
81 Tây Ban Nha Jordi Torres 20 19 17 17 DNS 14 1 28th
2019 M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR RSM ARA THA JPN AUS MAL VAL
Ducati 17 Cộng hòa Séc Karel Abraham 18 Ret 16 16 DSQ 14 Ret 17 15 19 15 15 17 18 19 18 14 17 14 9 24th 32 11th 318 3rd
53 Tây Ban Nha Tito Rabat 19 Ret 15 15 Ret Ret 9 16 11 16 Ret 16 13 15 17 DNS Ret 11 23 20th
2020 M SPA ANC CZE AUT STY RSM EMI CAT FRA ARA TER EUR VAL POR
Ducati 5 Pháp Johann Zarco 11 9 3 Ret 14 15 11 Ret 5 10 5 9 Ret 10 77 13th 87 10th 1st 221
53 Tây Ban Nha Tito Rabat 14 11 16 16 21 Ret Ret 15 Ret 20 14 Ret 17 18 10 22nd
2021 M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT GER NED FIN TBD AUT GBR ARA RSM JPN THA AUS MAL VAL
Ducati 10 Ý Luca Marini 0* NC* 0* NC* 0* NC*
23 Ý Enea Bastianini 0* NC*

* Mùa giải đang diễn ra

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Zarco joins Reale Avintia Racing for 2020”. Trang chủ MotoGP.
  2. ^ “Brno MotoGP: Zarco takes shock pole for Avintia Ducati”. Motorsport.
  3. ^ “Bastianini and Marini unveil their 2021 machines”. Trang chủ MotoGP.


Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trang chủ