Žan Majer
Giao diện
|
Majer cùng với F.K. Rostov năm 2017 | |||
| Thông tin cá nhân | |||
|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Žan Majer | ||
| Ngày sinh | 25 tháng 7, 1992 | ||
| Nơi sinh | Maribor, Slovenia | ||
| Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
| Vị trí | Tiền vệ | ||
| Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lecce | ||
| Số áo | 37 | ||
| Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
| Năm | Đội | ||
| 1998–2003 | Lenart | ||
| 2003–2006 | Jarenina | ||
| 2006–2007 | Maribor | ||
| 2007–2011 | Jarenina | ||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2011–2012 | Aluminij | 11 | (0) |
| 2012–2017 | Domžale | 130 | (7) |
| 2017–2019 | Rostov | 13 | (0) |
| 2019– | Lecce | 17 | (0) |
| Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2013–2014 | U-21 Slovenia | 9 | (2) |
| 2017 | Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia B | 2 | (0) |
| 2018– | Slovenia | 2 | (0) |
|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 9 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 6 năm 2018 | |||
Žan Majer (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Slovenia thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho Lecce tại Serie A.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Rostov
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 26 tháng 6 năm 2017, anh ký bản hợp đồng 3 năm với điều khoản gia hạn 1 năm với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga F.K. Rostov.[2]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 16 tháng 9 năm 2019
| Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
| NK Aluminij | 2010–11 | Slovenian Second League | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |
| 2011–12 | 9 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 0 | |||
| Tổng cộng | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | ||
| NK Domžale | 2012–13 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovenia | 21 | 1 | 0 | 0 | – | 21 | 1 | |
| 2013–14 | 24 | 2 | 3 | 0 | 2 | 0 | 29 | 2 | ||
| 2014–15 | 32 | 0 | 4 | 0 | – | 36 | 0 | |||
| 2015–16 | 29 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 35 | 1 | ||
| 2016–17 | 24 | 3 | 4 | 2 | 6 | 2 | 34 | 7 | ||
| Tổng cộng | 130 | 7 | 15 | 2 | 10 | 2 | 155 | 11 | ||
| F.K. Rostov | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 13 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 0 | |
| 2018–19 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 2 | 0 | |||
| Tổng cộng | 13 | 0 | 4 | 0 | — | — | 17 | 0 | ||
| Lecce | 2018–19 | Serie B | 11 | 0 | 0 | 0 | — | 11 | 0 | |
| 2019–20 | Serie A | 3 | 0 | 1 | 1 | — | 4 | 1 | ||
| Tổng cộng | 14 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 15 | 1 | ||
| Tổng cộng sự nghiệp | 168 | 7 | 20 | 3 | 10 | 2 | 198 | 12 | ||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Ž. Majer". Soccerway.com. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
- ^ Жан Майер – игрок «Ростова» (bằng tiếng Nga). F.K. Rostov. ngày 26 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- National team stats (bằng tiếng Slovene)
- UEFA profile
Thể loại:
- Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Slovene (sl)
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật thể thao từ Maribor
- Cầu thủ bóng đá nam Slovenia
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Slovenia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovenia
- Cầu thủ bóng đá NK Aluminij
- Cầu thủ bóng đá NK Domžale
- Cầu thủ bóng đá FC Rostov
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga
- Tiền vệ bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá Serie B
- Cầu thủ bóng đá U.S. Cremonese