Arabori Kenji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kenji Arabori
荒堀 謙次
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kenji Arabori
Ngày sinh 31 tháng 7, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Yasu, Shiga, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2010 Đại học Doshisha
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011 Yokohama FC 30 (3)
2012 Tochigi SC 17 (0)
2013–2014 Shonan Bellmare 3 (0)
2014Tochigi SC (mượn) 15 (3)
2015 Tochigi SC 38 (3)
2016–2017 Montedio Yamagata 26 (0)
2018– Kamatamare Sanuki
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 3 năm 2018

Kenji Arabori (荒堀 謙次, sinh ngày 31 tháng 7 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2011 Yokohama FC J2 League 30 3 1 0 - 31 3
2012 Tochigi SC 17 0 0 0 - 17 0
2013 Shonan Bellmare J1 League 2 0 1 0 4 0 7 0
2014 J2 League 1 0 1 0 - 2 0
Tochigi SC 15 3 - - 15 3
2015 38 3 0 0 - 38 3
2016 Montedio Yamagata 10 0 1 0 - 11 0
2017 16 0 1 0 - 17 0
Tổng 129 9 5 0 4 0 138 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 229 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 169 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]