Asian Club Championship 1989–90

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Club Championship 1989–1990
Chi tiết giải đấu
Thời gianTháng 6 năm 1989 – tháng 4 năm 1990
Số đội26
Vị trí chung cuộc
Vô địchTrung Quốc Liêu Ninh FC (lần thứ 1)
Á quânNhật Bản Nissan Yokohama
Thống kê giải đấu
Số trận đấu59
Số bàn thắng178 (3,02 bàn/trận)

Asian Club Championship 1989–90 là phiên bản thứ 9 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên châu Á tổ chức bởi AFC.

Liêu Ninh FC của Trung Quốc thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Jordan Al Deffatain 4 3 1 0 7 1 +6 7
Iraq Al Rasheed 4 2 1 1 5 2 +3 5
Liban Al Ansar 4 1 2 1 2 3 −1 4
Qatar Al Sadd 4 1 1 2 2 6 −4 3
Yemen Al-Ahli (San'a') 4 0 1 3 1 5 −4 1

Các trận đấu diễn ra tại Amman, Jordan

Al Deffatain2–0Al Ahli
Al Rasheed3–0Al Saad
Al Deffatain0–0Al Ansar
Al Rasheed1–0Al Ahli
Al Ansar0–2Al Saad
Al Deffatain2–1Al Rasheed
Al Saad0–0Al Ahli
Al Rasheed0–0Al Ansar
Al Ansar2–1Al Ahli
Al Deffatain3–0Al Saad

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Cũng là Gulf Cooperation Council Club Tournament – tại Bahrain

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Kuwait Al-Arabi 4 2 1 1 8 6 +2 5
Bahrain Muharraq 4 2 1 1 6 4 +2 5
Oman Fanja[a] 4 2 1 1 6 4 +2 5
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl 4 2 0 2 4 6 −2 4
Ả Rập Xê Út Al-Hilal 4 0 1 3 4 8 −4 1
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
  1. ^ Fanja SC chỉ chơi tại GCC Tournament.

Các trận đấu diễn ra tại Bahrain

Al Arabi1–2Muharraq
Al Wasl1–0Al Hilal
Al Arabi1–1Fanja
Muharraq1–2Al Wasl
Fanja2–1Al Hilal
Al Arabi2–1Al Wasl
Muharraq2–0Fanja
Al Arabi4–2Al Hilal
Fanja3–0Al Wasl
Muharraq1–1Al Hilal

Playoff xác định vị trí nhất bảng

Muharraq1–0Al Arabi

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Oman Fanja 3 3 0 0 10 1 +9 6
Ấn Độ Salgaocar SC 3 1 1 1 4 3 +1 3
Pakistan Punjab FC 3 0 2 1 1 3 −2 2
Nepal Kathmandu SC 3 0 1 2 1 9 −8 1

Các trận đấu diễn ra tại Muscat, Oman

Fanja2–0Punjab
Salgaocar3–0Kathmandu
Fanja5–0Kathmandu
Salgaocar0–0Punjab
Punjab1–1Kathmandu
Fanja3–1Salgaocar

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Iran Shahin Ahvaz 3 3 0 0 11 0 +11 6
Bangladesh Mohammedan SC 3 2 0 1 10 4 +6 4
Sri Lanka Old Benedictans SC 3 1 0 2 4 9 −5 2
Maldives Victory SC 3 0 0 3 3 15 −12 0

Các trận đấu diễn ra tại Ahvaz, Iran

Shahin Ahvaz5–0Victory SC
Mohammedan SC3–1Old Benedictans
Mohammedan SC7–2Victory SC
Shahin Ahvaz5–0Old Benedictans
Old Benedictans3–1Victory SC
Shahin Ahvaz1–0Mohammedan SC

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Malaysia Kuala Lumpur FA 4 4 0 0 19 4 +15 8
Indonesia Pelita Jaya 4 3 0 1 10 4 +6 6
Singapore Geylang International 4 2 0 2 11 9 +2 4
Philippines Philippine Air Force 4 1 0 3 1 12 −11 2
Brunei Muara Stars FC 4 0 0 4 3 15 −12 0

Các trận đấu diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia

Kuala Lumpur6–0Philippine Air Force
Pelita Jaya2–1Muara Stars
Geylang International3–0Philippine Air Force
Kuala Lumpur7–1Muara Stars
Kuala Lumpur2–1Pelita Jaya
Geylang International5–1Muara Stars
Philippine Air Force1–0Muara Stars
Pelita Jaya4–1Geylang International
Kuala Lumpur4–2Geylang International
Pelita Jaya3–0Philippine Air Force

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Trung Quốc Liêu Ninh FC 3 2 1 0 7 2 +5 5
Nhật Bản Nissan Yokohama 3 2 0 1 11 1 +10 4
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chadongcha 3 1 1 1 3 3 0 3
Ma Cao Hap Kuan 3 0 0 3 1 16 −15 0

Các trận đấu diễn ra tại Thẩm Dương, Trung Quốc

Liêu Ninh FC1–0Nissan Yokohama
Ch'ŏngjin Chandongcha2–0Hap Kuan
Nissan Yokohama9–0Hap Kuan
Liêu Ninh FC1–1Ch'ŏngjin Chandongcha
Liêu Ninh FC5–1Hap Kuan
Nissan Yokohama2–0Ch'ŏngjin Chandongcha

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Al Deffatain, Al-Muharraq và Al Arabi đều rút lui

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Nhật Bản Nissan Yokohama 2 2 0 0 3 1 +2 4
Malaysia Kuala Lumpur FA 2 1 0 1 3 2 +1 2
Oman Fanja 2 0 0 2 0 3 −3 0

Các trận đấu diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia

Nissan2–1Kuala Lumpur
Kuala Lumpur2–0Fanja
Nissan1–0Fanja

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Trung Quốc Liêu Ninh FC 3 2 1 0 3 0 +3 5
Iraq Al Rasheed 3 1 2 0 6 1 +5 4
Iran Shahin Ahvaz 3 1 0 2 2 7 −5 2
Indonesia Pelita Jaya 3 0 1 2 1 4 −3 1

Các trận đấu diễn ra tại Jakarta, Indonesia

Liêu Ninh0–0Al Rasheed
Liêu Ninh2–0Shahin Ahvaz
Liêu Ninh1–0Pelita Jaya
Al Rasheed5–0Shahin Ahvaz
Al Rasheed1–1Pelita Jaya
Shahin Ahvaz2–0Pelita Jaya

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:AFC Club Football seasons