Bước tới nội dung

Bản mẫu:Bảng xếp hạng UEFA Nations League 2024–25 (Giải D)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng 1
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Gibraltar San Marino Liechtenstein
1  Gibraltar 4 1 3 0 4 3 +1 6 Thăng hạng tới hạng đấu C 1–0 2–2
2  San Marino 3 1 1 1 2 2 0 4 Giành quyền tham dự play-off thăng hạng 1–1 1–0
3  Liechtenstein 3 0 2 1 2 3 −1 2 0–0 18 Nov
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 15 tháng 11 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Bảng 2
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Moldova Malta Andorra
1  Moldova 3 2 0 1 4 1 +3 6[a] Thăng hạng tới hạng đấu C 2–0 2–0
2  Malta 3 2 0 1 2 2 0 6[a] Giành quyền tham dự play-off thăng hạng 1–0 19 Nov
3  Andorra 2 0 0 2 0 3 −3 0 16 Nov 0–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 13 tháng 10 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số đối đầu: Moldova +1, Malta -1.
Bảng xếp hạng tổng thể
Hạng Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ
49 D2  Moldova 3 2 0 1 4 1 +3 6
50 D1  Gibraltar 3 1 2 0 3 2 +1 5
51 D2  Malta 3 2 0 1 2 2 0 6
52 D1  San Marino 2 1 0 1 1 1 0 3
53 D1  Liechtenstein 3 0 2 1 2 3 −1 2
54 D2  Andorra 2 0 0 2 0 3 −3 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 13 tháng 10 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Bảng xếp hạng chung cuộc
Hạng Đội P/R
49 League C/D play-off loser or League C group 4th place   
50 League C/D play-off loser or League C group 4th place   
51 League C/D play-off loser or League C group 4th place   
52 League C/D play-off loser or League C group 4th place   
53 Best group 3rd place   
54 Worst group 3rd place   
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng