Bản mẫu:Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
Lãnh đạo Quốc gia Tối caoTập Cận Bình
Lãnh đạo hành chínhLý Khắc Cường
Tuân thủHiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Nhiệm vụQuản lý hành chính cấp tỉnh
Thủ trưởng hành chínhTrực hạt thị (4)
Tỉnh (22)
Khu tự trị (5)
Đặc khu hành chính (2)
Chức vụ cụ thểTỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị
Đặc khu trưởng Đặc khu hành chính
HàmBộ trưởng
Thường làỦy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Nhiệm kỳ5 năm
Bầu cửĐại hội Đại biểu Nhân dân đơn vị hành chính
Bầu cử Đặc khu trưởng
Bổ nhiệm bởiTổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Tên gọi cũChủ tịch Chính phủ Nhân dân (1949 - 1955)
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân (1955 - 1967)
Chủ nhiệm Ủy ban Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Kiểm soát (1967 - 1968)
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng (1968 - 1979)
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân (1979 đến nay)
Bắc KinhTrần Cát Ninh
Thiên TânTrương Quốc Thanh
Thượng HảiCung Chính
Trùng KhánhĐường Lương Trí
An HuyLý Quốc Anh
Cam TúcĐường Nhân Kiện
Cát LâmCảnh Tuấn Hải
Chiết GiangViên Gia Quân
Giang TôNgô Chính Long
Giang TâyDịch Luyện Hồng
Hà BắcHứa Cần
Hà NamDoãn Hoằng
Hải NamThẩm Hiểu Minh
Hắc Long GiangVương Văn Đào
Hồ BắcVương Hiểu Đông
Hồ NamHứa Đạt Triết
Liêu NinhLưu Ninh
Phúc KiếnVương Ninh
Quảng ĐôngMã Hưng Thụy
Quý ChâuKham Di Cầm
Sơn ĐôngLý Cán Kiệt
Sơn TâyLâm Vũ
Thanh HảiNgô Hiểu Quân
Thiểm TâyLưu Quốc Trung
Tứ XuyênDoãn Lực
Vân NamNguyễn Thành Phát
Ninh HạHàm Huy
Nội Mông CổBố Tiểu Lâm
Quảng TâyTrần Vũ
Tân CươngShohrat Zakir
Tây TạngChe Dalha
Hồng KôngLý Gia Siêu
Ma CaoHạ Nhất Thành
Thông tin đương đại
Chủ nghĩa cộng sản
31 / 33
Ủy viên Trung ương Đảng
24 / 205
Ủy viên Dự khuyết
7 / 172
Người Hán
27 / 33
Thủ trưởng Nữ
3 / 33
Tài liệu bản mẫu[tạo]