Bassariscus
Bassariscus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Bassariscus Coues, 1887[1] |
Loài điển hình | |
Bassariscus astutus, by monotypy through the replaced name Bassaris astuta Lichtenstein, 1830 (Melville và Smith, 1987). | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bassaris Lichtenstein, 1830; Jentinkia Trouessart, 1904; Mambassariscus Herrera, 1899; Wagneria Jentink, 1886. |
Bassariscus là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được Coues miêu tả năm 1887.[1] Loài điển hình của chi này là Bassariscus astutus.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Bassariscus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.