Cacomistle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cacomistle
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Procyonidae
Chi: Bassariscus
Loài:
B. sumichrasti
Danh pháp hai phần
Bassariscus sumichrasti
(Saussure, 1860)
Cacomistle range

Cacomistle(/ˈkækəˌmɪsəl/;[2][3] danh pháp hai phần: Bassariscus sumichrasti), đôi khi được viết là cacomixtle,[4][5] là một loài động vật ăn tạp trong họ Gấu mèo, bộ Ăn thịt. Loài này được Saussure mô tả năm 1860. Phân bố theo môi trường khí hậu ẩm ướt, nhiệt đới, rừng xanh quanh năm hoặc rừng cao nguyên.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pino, J., Samudio Jr, R., González-Maya, J.F. & Schipper, J. (2020). Bassariscus sumichrasti (amended version of 2016 assessment). The IUCN Red List of Threatened Species 2020. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T2613A166521324.en
  2. ^ “cacomistle”. The Chambers Dictionary (ấn bản 9). Chambers. 2003. ISBN 0-550-10105-5.
  3. ^ “Definition of cacomistle | Dictionary.com”. www.dictionary.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ “cacomistle | mammal | Britannica”. www.britannica.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ Jirik, Kate. “LibGuides: North American Ringtail (Bassariscus astutus) Fact Sheet: Taxonomy & History”. ielc.libguides.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]