Bonghwa

Bonghwa
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul봉화군
 • Hanja奉化郡
 • Romaja quốc ngữBonghwa-gun
 • McCune–ReischauerPonghwa-gun
Bonghwa trên bản đồ Thế giới
Bonghwa
Bonghwa
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 9 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng1.201 km2 (464 mi2)
Dân số [1]
 • Tổng cộng41.452
 • Mật độ34,5/km2 (890/mi2)

Huyện Bonghwa (Bonghwa-gun; âm Hán Việt: Phụng Hóa Quận) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 1201 km², dân số 41.452 người. Huyện này nằm trong nội địa, tại rìa bắc của tỉnh, giáp Gangwon về phía bắc, phía đông là các huyện YeongyangUljin còn phía nam giáp Andong, phía tây giáp Yeongju. Tại đây có Taebaekdãy núi Sobaek có đỉnh cao nhất là Taebaek-san trên 1500m trên mực nước biển.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Bonghwa được chia thành 10 đơn vị hành chính: một eup và 9 xã (myeon).

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Bonghwa
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 3.2 6.0 10.9 18.4 23.1 26.4 28.0 28.6 24.7 19.7 12.2 5.6 17,2
Trung bình ngày, °C (°F) −3.9 −1.5 3.4 9.9 15.2 19.4 22.6 22.8 17.8 10.9 4.0 −1.9 9,9
Trung bình thấp, °C (°F) −10.3 −8.2 −3.2 1.8 7.6 13.2 18.3 18.2 12.4 4.0 −2.6 −8.3 3,6
Giáng thủy mm (inch) 21.1
(0.831)
28.4
(1.118)
53.1
(2.091)
75.3
(2.965)
105.7
(4.161)
157.4
(6.197)
296.5
(11.673)
242.0
(9.528)
148.7
(5.854)
36.5
(1.437)
34.6
(1.362)
18.6
(0.732)
1.217,9
(47,949)
Độ ẩm 65.4 64.0 63.7 59.6 65.4 70.9 78.3 77.8 76.3 73.2 69.8 67.3 69,3
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 6.0 5.7 7.5 7.5 8.7 10.5 15.2 13.7 9.2 5.1 5.7 5.1 99,9
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 182.4 179.3 198.4 223.5 229.6 197.2 145.8 163.6 158.2 189.0 172.1 180.4 2.223,6
Nguồn: [2]

Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://bonghwa.go.kr/intro/main2_05.asp
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 봉화(271)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]