Brevicipitidae
Giao diện
Brevicipitidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Brevicipitidae Bonaparte, 1850 |
Loài điển hình | |
Rana gibbosa Linnaeus, 1758 | |
Các chi | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Brevicipitidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 34 loài.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Brevicipitidae gồm 5 chi với các loài sau:
- Chi Balebreviceps Largen & Drewes, 1989
- Balebreviceps hillmani [LARGEN & DREWES, 1989]
- Chi Breviceps Merrem, 1820
- Breviceps acutirostris [POYNTON, 1963]
- Breviceps adspersus [PETERS, 1882]
- Breviceps bagginsi [MINTER, 2003]
- Breviceps branchi [CHANNING, 2012]
- Breviceps fichus [CHANNING & MINTER, 2004]
- Breviceps fuscus [HEWITT, 1925]
- Breviceps gibbosus [LINNAEUS, 1758]
- Breviceps macrops [BOULENGER, 1907]
- Breviceps maculatus [FITSSIMONS, 1947]
- Breviceps montanus [POWER, 1926]
- Breviceps mossambicus [PETERS, 1854]
- Breviceps namaquensis [POWER, 1926]
- Breviceps poweri [PARKER, 1934]
- Breviceps rosei [POWER, 1926]
- Breviceps sopranus [MINTER, 2003]
- Breviceps sylvestris [FITSSIMONS, 1930]
- Breviceps verrucosus [RAPP, 1842]
- Chi Callulina Nieden, 1911
- Callulina dawida [LOADER, MEASEY, DE SÁ, & MALONZA, 2009]
- Callulina hanseni [LOADER, GOWER, MÜLLER & MENEGON, 2010]
- Callulina kanga [LOADER, GOWER, MÜLLER & MENEGON, 2010]
- Callulina kisiwamsitu [DE SÁ, LOADER & CHANNING, 2004]
- Callulina kreffti [NIEDEN, 1911]
- Callulina meteora [MENEGON, GOWER & LOADER, 2011]
- Callulina laphami [LOADER, GOWER, NGALASON & MENEGON, 2010]
- Callulina shengena [LOADER, GOWER, NGALASON & MENEGON, 2010]
- Callulina stanleyi [LOADER, GOWER, NGALASON & MENEGON, 2010]
- Chi Probreviceps Parker, 1931
- Probreviceps durirostris [LOADER & CHANNING, MENEGON & DAVENPORT, 2006]
- Probreviceps loveridgei [PARKER, 1931]
- Probreviceps macrodactylus [NIEDEN, 1926]
- Probreviceps rhodesianus [POYNTON & BROADLEY, 1967]
- Probreviceps rungwensis [LOVERIDGE, 1932]
- Probreviceps uluguruensis [LOVERIDGE, 1925]
- Chi Spelaeophryne Ahl, 1924
- Spelaeophryne methneri [AHL, 1924]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Brevicipitidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Brevicipitidae.
Wikispecies có thông tin sinh học về Brevicipitidae
- Bonaparte, 1850: Conspectus systematum Herpetologiae et amphibiologiae. Editio altera reformata.
- Frost, Darrel R. 2013. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 5.6 (ngày 9 tháng 1 năm 2013). Electronic Database accessible at http://research.amnh.org/vz/herpetology/amphibia/?action=references&id=1914. American Museum of Natural History, New York, USA.
- Müller, H. et al. (2007) Reproduction in Brevicipitid Frogs (Amphibia: Anura: Brevicipitidae)—Evidence from Probreviceps M. Macrodactylus. Copeia (3):726-733.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Brevicipitidae/pictures (tiếng Anh)
- Brevicipitidae tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Brevicipitidae tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Descripción de la familia en AmphibianWeb