Cúp Algarve 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Algarve 2014
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàBồ Đào Nha
Thời gian5 – 12 tháng 3
Số đội12 (từ 3 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu5 (tại 5 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Đức (lần thứ 3)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Iceland
Hạng tư Thụy Điển
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng68 (2,83 bàn/trận)
Vua phá lướiĐức Dzsenifer Marozsán
(4 bàn)
2013
2015

Cúp Algarve 2014 (tiếng Anh: Algarve Cup 2014), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 5 đến 12 tháng 3 năm 2014.[1] Đức là đội tuyển vô địch của giải.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.[2]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đức 3 3 0 0 9 1 +8 9
 Iceland 3 2 0 1 3 6 −3 6
 Trung Quốc 3 1 0 2 1 2 −1 3
 Na Uy 3 0 0 3 2 6 −4 0
Na Uy 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Dương Lệ  75'
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Khán giả: 150
Trọng tài: Yeimy Martinèz (Colombia)
Đức 5–0 Iceland
Marozsán  7'23'
Šašić  45' (ph.đ.)
Goeßling  59'
Popp  64'
Chi tiết
Estádio Municipal, Albufeira
Khán giả: 400
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Na Uy 1–2 Iceland
Mykjåland  82' Chi tiết Edvardsdottir  48'
Þorsteinsdóttir  86'
Sân Municipal, Lagos
Trọng tài: Teodora Albon (România)
Đức 1–0 Trung Quốc
Mittag  79' Chi tiết
Estádio Municipal, Albufeira
Khán giả: 500
Trọng tài: Sheena Dickson (Canada)

Trung Quốc 0–1 Iceland
Chi tiết  90+1' (l.n.)
Estádio Municipal, Lagos
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)
Na Uy 1–3 Đức
Mykjåland  2' (ph.đ.) Chi tiết Laudehr  12'
Mittag  31'
Marozsán  55'
Estádio Municipal, Albufeira
Khán giả: 400

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nhật Bản 3 2 1 0 4 2 +2 7
 Thụy Điển 3 2 0 1 4 2 +2 6
 Đan Mạch 3 1 0 2 5 6 −1 3
 Hoa Kỳ 3 0 1 2 4 7 −3 1
Nhật Bản 1–1 Hoa Kỳ
Miyama  82' Chi tiết Leroux  76'
Sân Bela Vista, Parchal
Khán giả: 500
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Thụy Điển 2–0 Đan Mạch
Asllani  15'
Rubensson  18'
Chi tiết
Estádio Municipal, Albufeira
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)

Thụy Điển 1–0 Hoa Kỳ
Schelin  23' Chi tiết
Estádio Municipal, Albufeira
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Yeimy Martinèz (Colombia)
Nhật Bản 1–0 Đan Mạch
Iwabuchi  43' Chi tiết
Sân Bela Vista, Parchal

Nhật Bản 2–1 Thụy Điển
Ōgimi  48'
Miyama  89' (ph.đ.)
Chi tiết Sembrant  41'
Hoa Kỳ 3–5 Đan Mạch
Press  59'
Leroux  65'
Rapinoe  68'
Chi tiết Veje  24'
Nadim  35'
S. Sørensen  39'
Rasmussen  62'
K. Nielsen  90+2'
Estádio Municipal, Albufeira
Khán giả: 750
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 CHDCND Triều Tiên 3 3 0 0 6 1 +5 9
 Nga 3 1 0 2 6 6 0 3
 Áo 3 1 0 2 5 7 −2 3
 Bồ Đào Nha 3 1 0 2 4 7 −3 3
Nga 1–2 CHDCND Triều Tiên
Morozova  90+2' Chi tiết Jong Yu-Ri  33'
Ra Un-Sim  90'
Estádio Municipal, Lagos
Trọng tài: Therese Neguel (Cameroon)
Bồ Đào Nha 3–2 Áo
Neto  15'61'
Silva  27'
Chi tiết Zadrazil  33'
Schnaderbeck  40'
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)

Bồ Đào Nha 1–3 Nga
Mendes  11' Chi tiết Pantyukhina  54'76'
Korovkina  60'
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)
Áo 0–2 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Kim Un-ju  57'
Ho Un-Byol  72'
Estádio Municipal, Lagos
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc)

Bồ Đào Nha 0–2 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Ho Un-Byol  39'
Ra Un-Sim  54'
Trọng tài: Sheena Dickson (Canada)
Áo 3–2 Nga
Makas  19'
Prohaska  30'
Burger  88'
Chi tiết Morozova  18'62' (ph.đ.)
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Trọng tài: Yeimy Martinèz (Colombia)

Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh hạng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Áo 2–1 Bồ Đào Nha
Prohaska  2'
Zadrazil  27'
Chi tiết Silva  72'
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc)

Tranh hạng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Nga 1–0 Na Uy
Sochneva  88' Chi tiết
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)

Tranh hạng bảy[sửa | sửa mã nguồn]

CHDCND Triều Tiên 0–3 Hoa Kỳ
Chi tiết Wambach  11'58'
O'Reilly  88'
Sân Bela Vista, Parchal
Khán giả: 250
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Tranh hạng năm[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 1–1 Đan Mạch
Dương Lệ  7' Chi tiết Troelsgaard  87' (ph.đ.)
Loạt sút luân lưu
5–4
Estádio Municipal, Albufeira
Trọng tài: Sheena Dickson (Canada)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Iceland 2–1 Thụy Điển
Þorsteinsdóttir  27'31' Chi tiết Göransson  89'
Estádio Municipal, Albufeira
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 3–0 Nhật Bản
Keßler  46'
Mittag  50'
Marozsán  61'
Chi tiết
Khán giả: 600
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “US to play Japan, Sweden, Denmark at Algarve Cup”. equalizersoccer.com. ngày 22 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Luật lệ[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]