Champier
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 45°27′15″B 5°17′30″Đ / 45,4541666667°B 5,29166666667°Đ / 45.4541666667; 5.29166666667
Champier | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Isère |
Quận | Vienne |
Tổng | Côte-Saint-André |
Xã (thị) trưởng | M. Bernard JULLIEN (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 470–631 m (1.542–2.070 ft) (bình quân 507 m/1.663 ft) |
Diện tích đất1 | 14,43 km2 (5,57 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 967 (1999) |
- Mật độ | 67 /km2 (170 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 38069/ 38260 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Champier là một xã thuộc tỉnh Isère, vùng Rhône-Alpes đông nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 507 mét trên mực nước biển.