Coimbatore

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Coimbatore
Coimbatore trên bản đồ Thế giới
Coimbatore
Coimbatore
Quốc gia Ấn Độ
BangTamil Nadu
Diện tích
 • Tổng cộng105,5 km2 (407 mi2)
Độ cao411,2 m (13,491 ft)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng1.965.234
 • Mật độ1,900/km2 (4,800/mi2)
Múi giờIST (UTC+05:30)
Mã bưu chính6410(xx)
Mã điện thoại91-(0)422
Biển số xeTN 37, TN 38
Thành phố kết nghĩaEsslingen am Neckar sửa dữ liệu

Coimbatore (tiếng Tamil: கோயம்பத்தூர்), còn có tên là Kovai (tiếng Tamil: கோவை), là thành phố ở bang Tamil Nadu, phía nam Ấn Độ, bên sườn của các đồi Nīlgiri phía trên sông Noyil. Thành phố Coimbatore có các ngành công nghiệp: chế biến cà phê và dầu thực vật, thuộc da và sản xuất hàng dệt. Thành phố Coimbatore có Đại học Nông nghiệp Tamil Nādu (1971). Gần thành phố có Đền Perur, một đền thờ Hindu giáo. Dân số thành phố năm 2004 là 1.965.234 người.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Coimbatore (1971–2000)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 35.6 37.6 39.7 40.3 40.4 38.6 35.6 35.7 36.2 36.1 34.4 35.0 40,3
Trung bình cao °C (°F) 30.5 33.3 35.9 36.7 35.2 32.2 31.6 31.6 32.5 31.6 30.1 29.3 32,5
Trung bình thấp, °C (°F) 18.2 19.5 21.3 23.4 23.5 22.4 21.8 21.8 22.0 21.8 20.7 19.0 21,3
Thấp kỉ lục, °C (°F) 11.7 12.8 15.6 17.8 16.1 18.3 16.7 17.2 17.8 15.0 13.9 12.2 11,7
Lượng mưa, mm (inch) 5.4
(0.213)
13.0
(0.512)
15.1
(0.594)
48.0
(1.89)
71.2
(2.803)
27.4
(1.079)
35.5
(1.398)
35.5
(1.398)
74.3
(2.925)
123.1
(4.846)
122.2
(4.811)
46.0
(1.811)
606,0
(23,858)
Số ngày mưa TB 0.3 1.0 1.0 3.0 4.2 2.7 2.6 2.6 4.6 7.4 5.8 2.8 38,3
Nguồn: India Meteorological Department (record high and low up to 2010)[1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Coimbatore Climatological Table Period: 1971–2000” (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Ever recorded Maximum and minimum temperatures up to 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.