Como

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Como
—  Comune  —
Città di Como
Nhìn từ hồ Como.
Nhìn từ hồ Como.

Hiệu kỳ
Vị trí của Como
Map
Como trên bản đồ Ý
Como
Como
Como trên bản đồ Lombardy
Como
Como
Vị trí của Como tại Ý
Quốc giaÝ
VùngLombardia
TỉnhComo (CO)
Thành lập La Mã196 BC
FrazioniAlbate, Breccia, Camerlata, Camnago Volta, Civiglio, Garzola, Lora, Monte Olimpino, Muggiò, Ponte Chiasso, Prestino, Rebbio, Sagnino, Tavernola
Chính quyền
 • Thị trưởngStefano Bruni
Diện tích[1]
 • Tổng cộng37,34 km2 (1,442 mi2)
Độ cao201 m (659 ft)
Dân số (28 tháng 2 năm 2010)[3]
 • Tổng cộng84.876
 • Mật độ23/km2 (59/mi2)
Tên cư dânComaschi
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính22100
Mã điện thoại031
Thành phố kết nghĩaNetanya, Fulda, Tōkamachi, Niigata, Nablus, Jelgava sửa dữ liệu
Thánh bảo trợThánh ondio
Ngày thánh31 tháng 8
Trang webTrang web chính thức

Como là một đô thịthành phố của Ý. Đô thị này là tỉnh lỵ tỉnh Como trong vùng Lombardia. Como có diện tích km2, dân số theo ước tính năm 2010 của Viện thống kê quốc gia Ý là 85.268 người. Các đơn vị dân cư: Đô thị Como giáp với các đô thị: Thành phố nằm gần hồ Como và Alps khiến cho Como là một điểm đến du lịch phổ biến. Thành phố có một số bảo tàng, nhà thờ, nhà hát, công viên và cung điện.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ http://demo.istat.it/index_e.html ISTAT demographics