Confident (album)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Confident
Album phòng thu của Demi Lovato
Phát hành16 tháng 10 năm 2015 (2015-10-16)
Phòng thu
Thể loạiPop
Thời lượng38:59
Hãng đĩa
Sản xuất
Thứ tự album của Demi Lovato
Demi
(2013)
Confident
(2015)
Tell Me You Love Me
(2017)
Đĩa đơn từ Confident
  1. "Cool for the Summer"
    Phát hành: 1 tháng 7 năm 2015 (2015-07-01)
  2. "Confident"
    Phát hành: 18 tháng 9 năm 2015 (2015-09-18)
  3. "Stone Cold"
    Phát hành: 21 tháng 3 năm 2016 (2016-03-21)

Confident (tạm dịch: Tự tin) là album phòng thu thứ năm của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Demi Lovato. Nó được phát hành vào ngày 16 tháng 10 năm 2015 bởi Hollywood, IslandSafehouse Records. Album có sự xuất hiện của rapper người Úc Iggy Azalea và rapper người Mỹ Sirah trong vai trò nghệ sĩ khách mời. Trong album lần này, Demi đồng sáng tác gần như tất cả các bài hát. Cô cũng làm việc với các nhạc sĩ và nhà sản xuất khác như Max Martin, Ryan Tedder, Steve Mac, Stargate và nhiều cái tên khác.

"Confident" nhận được những phản hồi tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, họ đã khen ngợi chủ đề chính của album. Đĩa đơn mở đường cho album, "Cool for the Summer", được phát hành vào ngày 1 tháng 7 năm 2015 đã vươn đến vị trí thứ #11 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 và được chứng nhận đĩa bạch kim đôi. Đĩa đơn thứ hai cùng tên với album được phát hành vào ngày 18 tháng 9 năm 2015, gặt hái được nhiều thành công nhất định. Trong năm 2016, Demi phát hành đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng trích từ album, "Stone Cold". Đĩa đơn này không mang về nhiều thành công như hai đĩa đơn trước, khi mà nó không đủ điểm để lọt vào Billboard Hot 100. Về mặt thương mại, "Confident" mang về cho Demi nhiều thành công khi ra mắt ở vị trí thứ #2 trên bảng xếp hạng Billboard 200, bán được khoảng 98.000 bản trong tuần đầu (77.000 bản thuần). Ở Vương quốc Anh, album ra mắt ở vị trí thứ #6. Để quảng bá cho album, Demi đã tổ chức chuyến lưu diễn Future Now Tour cùng với Nick Jonas.

"Confident" đã được đề cử cho hạng mục Giải Grammy cho Album giọng pop xuất sắc nhất tại Lễ trao giải Grammy lần thứ 59.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Confident - phiên bản thường
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Confident"
3:25
2."Cool for the Summer"
  • Martin
  • Payami
3:34
3."Old Ways"
3:24
4."For You"
3:41
5."Stone Cold"
Pourkarim3:11
6."Kingdom Come" (hợp tác cùng Iggy Azalea)Mac4:04
7."Waitin for You" (hợp tác cùng Sirah)
  • Evigan
  • Mac
  • Allan[b]
3:12
8."Wildfire"
3:19
9."Lionheart"Mac4:04
10."Yes"
  • Lovato
  • Pourkarim
  • Pourkarim
  • Gustaf Thörn
3:10
11."Father"
  • Lovato
  • Pourkarim
Pourkarim3:55
Tổng thời lượng:38:59
Confident - phiên bản sang trọng có thêm các bài hát:
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
12."Stars"
3:08
13."Mr. Hughes"
  • Lovato
  • J. Carlsson
  • J. Carlsson
  • Ilya
  • P. Carlsson
3:41
14."Cool for the Summer (Jump Smokers Remix)"
  • Lovato
  • Kotecha
  • Martin
  • Kronlund
  • Payami
4:25
15."Cool for the Summer (Suraci Remix)"
  • Lovato
  • Kotecha
  • Martin
  • Kronlund
  • Payami
  • Payami
  • Martin
  • Suraci
4:45
Tổng thời lượng:54:58

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Brasil (Pro-Música Brasil)[28] 2× Platinum 80.000*
Hoa Kỳ (RIAA)[29] Gold 211,000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Demi Lovato - CAPIF Album Charts”. CAPIF. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ "Australiancharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2015.
  3. ^ "Austriancharts.at – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ "Ultratop.be – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ "Ultratop.be – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ “Brazil Top Albums (12/10/2015 a 18/10/2015)”. Portal Sucesso. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ "Demi Lovato Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
  8. ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201543 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
  9. ^ "Danishcharts.dk – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  10. ^ "Dutchcharts.nl – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  11. ^ "Lescharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.
  12. ^ “Demi Lovato – Confident” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  13. ^ "Greekcharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015 – qua Wayback Machine. Ghi chú: Di chuyển ngày lưu trữ mới nhất (còn hoạt động) để có thông tin chính xác về thứ hạng của album.
  14. ^ "GFK Chart-Track Albums: Week 43, 2015". Chart-Track. IRMA. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  15. ^ "Italiancharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  16. ^ "Mexicancharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015 – qua Wayback Machine. Ghi chú: Di chuyển ngày lưu trữ mới nhất (còn hoạt động) để có thông tin chính xác về thứ hạng của album.
  17. ^ "Charts.nz – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  18. ^ "Norwegiancharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.
  19. ^ "Portuguesecharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  20. ^ 29 tháng 10 năm 2015/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2015.
  21. ^ "Spanishcharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015.
  22. ^ "Swedishcharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2015.
  23. ^ "Swisscharts.com – Demi Lovato – Confident" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  24. ^ 29 tháng 10 năm 2015/7502/ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2015.
  25. ^ "Demi Lovato Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
  26. ^ “Números do Mercado - Ano 2015” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ABPD. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016.
  27. ^ “Top Billboard 200 Albums – Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  28. ^ “Demi Lovato alcança platina duplo no Brasil” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Billboard Brasil. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  29. ^ “Confident - Certification”. RIAA. ngày 11 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.