Courcelles-lès-Montbard
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 47°35′40″B 4°23′54″Đ / 47,5944444444°B 4,39833333333°Đ / 47.5944444444; 4.39833333333
Courcelles-lès-Montbard | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Montbard |
Tổng | Montbard |
Xã (thị) trưởng | El Mostapha Hadine (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 214–375 m (702–1.230 ft) (bình quân 260 m/850 ft) |
Diện tích đất1 | 6,12 km2 (2,36 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 102 (1999) |
- Mật độ | 17 /km2 (44 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21204/ 21500 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Courcelles-lès-Montbard là một xã ở tỉnh Côte-d’Or trong vùng Bourgogne-Franche-Comté, phía đông nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 260 mét trên mực nước biển.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]