Magny-Montarlot
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 47°14′55″B 5°20′51″Đ / 47,2486111111°B 5,3475°Đ / 47.2486111111; 5.3475
Magny-Montarlot | |
Vị trí trong vùng Burgundy
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Quận Dijon |
Tổng | Tổng Auxonne |
Xã (thị) trưởng | M. Marc Gruel (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 193–238 m (633–781 ft) (bình quân 230 m/750 ft) |
Diện tích đất1 | 5,94 km2 (2,29 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 185 (1999) |
- Mật độ | 31 /km2 (80 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21367/ 21130 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Magny-Montarlot là một xã ở tỉnh Côte-d’Or trong vùng Bourgogne, phía đông nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 230 mét trên mực nước biển.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]