Danh sách album bán chạy nhất tại Hàn Quốc
Danh sách album bán chạy nhất tại Hàn Quốc bao gồm các album có doanh số tiêu thụ được xuất bản bởi một nguồn đáng tin cậy và đạt từ 1 triệu bản trở lên. Tính đến tháng 7 năm 2023, FML của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Seventeen là album bán chạy nhất mọi thời đại tại nước này.[3] Album phòng thu Wrongful Encounter của Kim Gun-mo năm 1995 được ước tính là đã bán ít nhất 3,3 triệu bản, tính cả số liệu dựa trên doanh số bất hợp pháp,[4] và giữ kỷ lục album bán chạy nhất tại Hàn Quốc trong 24 năm cho đến khi bị phá vỡ bởi Map of the Soul: Persona của BTS vào năm 2019.[5][6]
Ngày 10 tháng 9 năm 1998, Hiệp hội Phân phối Băng đĩa & Video Hàn Quốc (KVRDA) công bố bảng xếp hạng doanh số đầu tiên của Hàn Quốc, thống kê số liệu bán album trong tháng 8 và định kỳ từ tháng 3 đến tháng 8.[7] Từ năm 1999 đến năm 2007, Hiệp hội Công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc (MIAK) công bố bảng xếp hạng hàng tháng với 50 vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số chi tiết cho mỗi album.[8] Sau sự sụt giảm mạnh về doanh số của thị trường âm nhạc Hàn Quốc trong thế kỷ 21,[9] Hiệp hội Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc (KMCA) ra mắt bảng xếp hạng Gaon Album Chart vào tháng 2 năm 2010, trong đó có bảng xếp hạng phân tích chi tiết về dữ liệu trực tuyến.[10] KMCA bắt đầu trao chứng nhận doanh số cho các album kể từ tháng 4 năm 2018 – chỉ những album được phát hành sau ngày 1 tháng 1 năm 2018 mới đủ điều kiện.[10] Chứng nhận trên không được bao gồm trong danh sách này bởi vì Gaon Music Chart đã cập nhật chi tiết về doanh số của album.
Tất cả album bán được hơn 1 triệu bản tại Hàn Quốc đều thuộc về các nghệ sĩ Hàn Quốc, ngoại trừ The Bodyguard của Whitney Houston (1992) và Music Box của Mariah Carey (1993). BTS là nghệ sĩ sở hữu nhiều album bán được hơn 1 triệu bản nhất với 12 album, kế tiếp là Seventeen với 10 album. Năm 2017 Love Yourself: Her của BTS trở thành album đầu tiên phát hành sau năm 2001 bán được hơn 1 triệu bản,[11][12] và vào năm 2018 Love Yourself: Answer cũng của nhóm nhạc này trở thành album đầu tiên bán được hơn 2 triệu bản kể từ năm 2000.[13] Đến năm 2019, Map of the Soul: Persona của BTS trở thành album đầu tiên bán được hơn 3 triệu bản kể từ năm 1997. Tiếp theo, Map of the Soul: 7 trở thành album đầu tiên đạt doanh số hơn 4 triệu và 5 triệu bản lần lượt vào năm 2020 và 2022.[14][15] FML của Seventeen trở thành album đầu tiên bán được hơn 6 triệu bản vào năm 2023.[3] Năm 2013, tổng doanh số bán XOXO của Exo và phiên bản tái phát hành của album vượt hơn 1 triệu bản,[16] còn vào năm 2019 BTS trở thành nghệ sĩ đầu tiên bán được 1 triệu bản cho cả album và album tái phát hành, với Wings và You Never Walk Alone lần lượt đạt doanh số hơn 1 triệu bản cho mỗi album.
Tính đến năm 2023, theo bảng xếp hạng Circle,[a] BTS là nghệ sĩ bán chạy nhất trong lịch sử Hàn Quốc với tổng doanh số hơn 40 triệu bản album.[18]
Ký hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Màu | Thể loại |
---|---|
Album tiêu chuẩn | |
Album tái phát hành | |
Album tổng hợp | |
Album đĩa mở rộng | |
& | Album đĩa đơn |
± | Album nhạc phim |
2 triệu bản trở lên
[sửa | sửa mã nguồn]Nghệ sĩ | Album | Năm | Doanh số (tính đến ngày) |
Ước tính[b] | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
Seventeen | FML | 2023 | 6.356.241[c] (tháng 7 năm 2024) |
[21] | |
Seventeen | Seventeenth Heaven | 2023 | 5.713.593[c] (tháng 7 năm 2024) |
[22] | |
Stray Kids | 5-Star | 2023 | 5.258.819 (tháng 2 năm 2024) |
[23] | |
BTS | Map of the Soul: 7 | 2020 | 5.068.500 (tháng 12 năm 2023) |
[24] | |
BTS | Map of the Soul: Persona | 2019 | 4.666.656 (tháng 1 năm 2024) |
[25] | |
Seventeen | Face the Sun | 2022 | 4.477.431[c] (tháng 7 năm 2024) |
[26] | |
NCT Dream | ISTJ | 2023 | 4.279.203[c] (tháng 12 năm 2023) |
[27] | |
Stray Kids | Rock-Star | 2023 | 4.256.838[c] (tháng 3 năm 2024) |
[28] | |
BTS | Be | 2020 | 3.794.402 (tháng 5 năm 2022) |
[29] | |
Stray Kids | Maxident | 2022 | 3.653.734 (tháng 7 năm 2024) |
[30] | |
Seventeen | 17 Is Right Here | 2024 | 3.576.435[c] (tháng 7 năm 2024) |
[31] | |
BTS | Proof | 2022 | 3.538.247 (tháng 6 năm 2024) |
[32] | |
BTS | Love Yourself: Answer | 2018 | 3.413.500 (tháng 12 năm 2023) |
[33] | |
TXT | The Name Chapter: TEMPTATION | 2023 | 3.272.776[c] (tháng 2 năm 2024) |
[34] | |
BTS | Love Yourself: Tear | 2018 | 3.227.612[c] (tháng 1 năm 2024) |
[35] | |
BTS | Butter & | 2021 | 3.197.001 (tháng 4 năm 2023) |
[36] | |
BTS | Love Yourself: Her | 2017 | 3.153.946[c] (tháng 2 năm 2024) |
[37] | |
Seventeen | Attacca | 2021 | 2.947.905[c] (tháng 7 năm 2024) |
[38] | |
Stray Kids | Ate | 2024 | 2.934.121[c] (tháng 7 năm 2024) |
[39] | |
BLACKPINK | Born Pink | 2022 | 2.930.663[c] (tháng 6 năm 2024) |
[40] | |
Kim Gun-mo | Wrongful Encounter | 1995 | 2.860.000 (tháng 6 năm 2015) |
3.300.000 | [41][6] |
Lee Moon-sae | When Love Passes By | 1987 | 2.850.000 (tháng 7 năm 2015) |
[42] | |
Jungkook | Golden | 2023 | 2.789.757[c] (tháng 7 năm 2024) |
[43] | |
Enhypen | Romance: Untold | 2024 | 2.618.101[c] (tháng 7 năm 2024) |
[44] | |
TXT | The Name Chapter: Freefall | 2023 | 2.617.920[c] (tháng 2 năm 2024) |
[45] | |
Lee Moon-sae | Standing Under the Shade of a Roadside Tree | 1988 | 2.580.000 (tháng 7 năm 2015) |
[42] | |
NCT Dream | Dream()scape | 2024 | 2.534.004[c] (tháng 6 năm 2024) |
[46] | |
Kim Jong-hwan | Reason for Existence | 1996 | 2.500.000 (tháng 8 năm 2017) |
[47] | |
Shin Seung-hun | To Heaven | 1996 | 2.470.000 (tháng 10 năm 2015) |
[48] | |
NCT 127 | Sticker | 2021 | 2.434.408 (tháng 2 năm 2022) |
[49] | |
Seo Taiji and Boys | Seo Taiji and Boys IV | 1995 | 2.400.000 (tháng 1 năm 2018) |
[50] | |
V | Layover | 2023 | 2.288.316[c] (tháng 6 năm 2024) |
[51] | |
Seo Taiji and Boys | Seo Taiji and Boys II | 1993 | 2.200.000 (tháng 1 năm 2018) |
[50] | |
NCT Dream | Hot Sauce | 2021 | 2.168.436 (tháng 12 năm 2022) |
[52] | |
NewJeans | Get Up | 2023 | 2.156.454[c] (tháng 7 năm 2024) |
[53] | |
Jo Kwan-woo | Memory | 1995 | 2.140.000 (tháng 2 năm 2019) |
3.000.000 | [54][55] |
Aespa | My World | 2023 | 2.135.635[c] (tháng 2 năm 2024) |
[56] | |
Seventeen | Sector 17 | 2022 | 2.128.445[c] (tháng 7 năm 2024) |
[57] | |
Enhypen | Orange Blood | 2023 | 2.127.703[c] (tháng 7 năm 2024) |
[58] | |
Ive | I've Mine | 2023 | 2.102.451[c] (tháng 6 năm 2024) |
[59] | |
NCT Dream | Glitch Mode | 2022 | 2.095.544 (tháng 12 năm 2022) |
[60] | |
Jo Sung-mo | Let Me Love | 2000 | 2.072.029 (tháng 12 năm 2001) |
[61][62] | |
Jo Sung-mo | For Your Soul | 1999 | 2.047.152 (tháng 3 năm 2000) |
[63] | |
Zerobaseone | Youth in the Shade | 2023 | 2.037.790 (tháng 12 năm 2023) |
[64] | |
Stray Kids | Oddinary | 2022 | 2.022.277 (tháng 7 năm 2024) |
[65] | |
NCT Dream | Candy | 2022 | 2.009.119[c] (tháng 12 năm 2023) |
[66] | |
Yoo Jae-ha | Because I Love You | 1987 | 2.000.000 (tháng 6 năm 2011) |
[67] | |
Byun Jin-sub | Back To You | 1989 | 2.000.000 (tháng 3 năm 2018) |
3.000.000 | [68][69] |
1 triệu–1,9 triệu bản
[sửa | sửa mã nguồn]Nghệ sĩ | Album | Năm | Doanh số (tính đến ngày) |
Ước tính[b] | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
NCT 127 | 2 Baddies | 2022 | 1.979.926[c] (tháng 12 năm 2022) |
[70] | |
Seventeen | Heng:garæ | 2020 | 1.961.405[c] (tháng 7 năm 2024) |
[71] | |
TXT | Minisode 2: Thursday's Child | 2022 | 1.956.290 (tháng 2 năm 2024) |
[72] | |
DJ DOC | DJ2DOC | 1996 | 1.950.000 (tháng 5 năm 2019) |
[73] | |
NCT 127 | Fact Check | 2023 | 1.925.318[c] (tháng 12 năm 2023) |
[74] | |
Exo | Exist | 2023 | 1.897.477[c] (tháng 12 năm 2023) |
[75] | |
TXT | Minisode 3: Tomorrow | 2024 | 1.891.295[c] (tháng 7 năm 2024) |
[76] | |
Stray Kids | Noeasy | 2021 | 1.883.698 (tháng 7 năm 2024) |
[77] | |
Zerobaseone | Melting Point | 2023 | 1.869.783 (tháng 2 năm 2024) |
[78] | |
Treasure | Reboot | 2023 | 1.864.072[c] (tháng 10 năm 2023) |
[79] | |
g.o.d | Chapter 3 | 2000 | 1.849.381 (tháng 6 năm 2001) |
[80][81] | |
Aespa | Girls | 2022 | 1.844.776 (tháng 3 năm 2023) |
[82] | |
NCT | Universe | 2021 | 1.838.636 (tháng 12 năm 2022) |
[83] | |
Kim Gun-mo | Excuse | 1993 | 1.830.000 (tháng 9 năm 2011) |
[84] | |
Nhiều nghệ sĩ | Sonata | 2001 | 1.815.296 (tháng 12 năm 2003) |
[85] | |
Kim Gun-mo | Exchange | 1996 | 1.810.000 (tháng 9 năm 2011) |
[84] | |
Byun Jin-sub | To Be Alone | 1988 | 1.800.000 (tháng 12 năm 2015) |
[69] | |
Seo Taiji and Boys | Seo Taiji and Boys | 1992 | 1.800.000 (tháng 1 năm 2018) |
[50] | |
Shin Seung-hun | After A Long Time | 1994 | 1.800.000 (tháng 10 năm 2006) |
[86] | |
Ateez | The World EP.Fin: Will | 2023 | 1.798.803[c] (tháng 4 năm 2024) |
[87] | |
Enhypen | Dark Blood | 2023 | 1.791.853[c] (tháng 7 năm 2024) |
[88] | |
Jimin | Face | 2023 | 1.771.562[c] (tháng 6 năm 2024) |
[89] | |
Ive | After Like & | 2022 | 1.760.706 (tháng 4 năm 2024) |
[90] | |
Seventeen | Your Choice | 2021 | 1.739.526 (tháng 7 năm 2024) |
[91] | |
g.o.d | Chapter 4 | 2001 | 1.738.082 (tháng 12 năm 2002) |
[92] | |
Ive | Ive Switch | 2024 | 1.705.293[c] (tháng 6 năm 2024) |
[93] | |
Shin Seung-hun | Because I Love You | 1993 | 1.700.000 (tháng 10 năm 2006) |
[86] | |
Ive | I've Ive | 2023 | 1.694.005[c] (tháng 4 năm 2024) |
[94] | |
(G)I-dle | 2 | 2024 | 1.687.293 (tháng 6 năm 2024) |
[95] | |
BLACKPINK | The Album | 2020 | 1.687.026[c] (tháng 6 năm 2024) |
[96] | |
Twice | Ready to Be | 2023 | 1.674.143 (tháng 12 năm 2023) |
[97] | |
NCT | Resonance Pt. 1 | 2020 | 1.670.800[c] (tháng 9 năm 2022) |
[98] | |
NewJeans | OMG & | 2023 | 1.667.271[c] (tháng 2 năm 2024) |
[99] | |
Seventeen | An Ode | 2019 | 1.664.507[c] (tháng 7 năm 2024) |
[100] | |
Ateez | Golden Hour: Part.1 | 2024 | 1.615.877[c] (tháng 6 năm 2024) |
[101] | |
NewJeans | New Jeans | 2022 | 1.615.482[c] (tháng 7 năm 2024) |
[102] | |
Seo Taiji and Boys | Seo Taiji and Boys III | 1994 | 1.600.000 (tháng 4 năm 1996) |
[103] | |
Roo'ra | The Angel Who Lost Wings | 1995 | 1.600.000 (tháng 1 năm 1996) |
[104] | |
Jo Sung-mo | Classic | 2000 | 1.599.111 (tháng 9 năm 2000) |
[105] | |
NCT | Resonance Pt. 2 | 2020 | 1.591.160[c] (tháng 8 năm 2022) |
[106] | |
Enhypen | Manifesto: Day 1 | 2022 | 1.586.220[c] (tháng 5 năm 2023) |
[107] | |
Shin Seung-hun | Invisible Love | 1991 | 1.580.000 (tháng 10 năm 2006) |
[86] | |
Le Sserafim | Unforgiven | 2023 | 1.571.548[c] (tháng 12 năm 2023) |
[108] | |
Jisoo | Me & | 2023 | 1.542.205[c] (tháng 12 năm 2023) |
[109] | |
BTS | Wings | 2016 | 1.528.355 (tháng 4 năm 2023) |
[110] | |
NCT Dream | Beatbox | 2022 | 1.517.211 (tháng 12 năm 2022) |
[111] | |
Enhypen | Dimension: Dilemma | 2021 | 1.515.567 (tháng 7 năm 2024) |
[112] | |
Ateez | The World EP.2: Outlaw | 2023 | 1.501.632[c] (tháng 12 năm 2023) |
[113] | |
Lee Moon-sae | I Don't Know Yet | 1985 | 1.500.000 (tháng 7 năm 2015) |
[42] | |
H.O.T. | We Hate All Kinds of Violence | 1996 | 1.500.000 (tháng 6 năm 2015) |
[114] | |
H.O.T. | Wolf and Sheep | 1997 | 1.500.000 (tháng 12 năm 1998) |
[115] | |
(G)I-dle | I Feel | 2023 | 1.483.073[c] (tháng 7 năm 2024) |
[116] | |
BTS | You Never Walk Alone | 2017 | 1.473.954 (tháng 1 năm 2024) |
[117] | |
Exo | Don't Mess Up My Tempo | 2018 | 1.452.030 (tháng 12 năm 2018) |
[118] | |
Zerobaseone | You Had Me at Hello | 2024 | 1.416.833[c] (tháng 6 năm 2024) |
[119] | |
Shin Seung-hun | Reflection of You in Your Smile | 1990 | 1.400.000 (tháng 10 năm 2015) |
[48] | |
Kim Won-jun | While You Were Not Here | 1994 | 1.400.000 (tháng 5 năm 2017) |
[120] | |
Kim Gun-mo | Another Days | 2001 | 1.397.388 (tháng 2 năm 2002) |
[121] | |
H.O.T. | I Yah! | 1999 | 1.383.985 (tháng 12 năm 1999) |
[122] | |
NCT Dream | Hello Future | 2021 | 1.382.783[c] (tháng 8 năm 2022) |
[123] | |
Agust D | D-Day | 2023 | 1.380.363[c] (tháng 6 năm 2024) |
[124] | |
TXT | The Chaos Chapter: Fight or Escape | 2021 | 1.339.592 (tháng 5 năm 2024) |
[125] | |
Exo | Don't Fight the Feeling | 2021 | 1.326.189 (tháng 12 năm 2021) |
[126] | |
Riize | Riizing | 2024 | 1.315.313[c] (tháng 7 năm 2024) |
[127] | |
Shin Seung-hun | Shin Seung Hun VI | 1998 | 1.310.000 (tháng 7 năm 2011) |
[128] | |
Aespa | Armageddon | 2024 | 1.304.247[c] (tháng 7 năm 2024) |
[129] | |
Aespa | Drama | 2023 | 1.304.245[c] (tháng 3 năm 2024) |
[130] | |
Jo Kwan-woo | My Third Story About... | 1996 | 1.300.000 (tháng 3 năm 2001) |
[55] | |
Seo Taiji | Ultramania | 2000 | 1.300.000 (tháng 4 năm 2003) |
[131] | |
Seventeen | Semicolon | 2020 | 1.277.935 (tháng 1 năm 2024) |
[132] | |
Le Sserafim | Antifragile | 2022 | 1.241.501[c] (tháng 4 năm 2024) |
[133] | |
Twice | With You-th | 2024 | 1.240.924[c] (tháng 6 năm 2024) |
[134] | |
NCT 127 | Ay-Yo | 2023 | 1.212.376[c] (tháng 12 năm 2023) |
[135] | |
Kim Gun-mo | Myself | 1997 | 1.210.000 (tháng 9 năm 2011) |
[84] | |
Itzy | Kill My Doubt | 2023 | 1.207.934[c] (tháng 8 năm 2023) |
[136] | |
Byun Jin-sub | Farewell | 1990 | 1.200.000 (tháng 3 năm 2018) |
[68] | |
Whitney Houston/nhiều nghệ sĩ | The Bodyguard: Original Soundtrack Album ± | 1992 | 1.200.000 (tháng 1 năm 2010) |
[137] | |
Le Sserafim | Easy | 2024 | 1.184.965[c] (tháng 6 năm 2024) |
[138] | |
Twice | Between 1&2 | 2022 | 1.170.458 (tháng 3 năm 2024) |
[139] | |
NCT 127 | Favorite | 2021 | 1.165.336[c] (tháng 12 năm 2021) |
[140] | |
NewJeans | How Sweet & | 2024 | 1.152.550[c] (tháng 7 năm 2024) |
[141] | |
Lim Young-woong | Im Hero | 2022 | 1.149.643 (tháng 12 năm 2022) |
[142] | |
BTS | The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever | 2016 | 1.138.820 (tháng 12 năm 2022) |
[143] | |
Seo Taiji | Seo Tai Ji | 1998 | 1.133.736 (tháng 9 năm 1998) |
[144] | |
NewJeans | Supernatural & | 2024 | 1.127.785[c] (tháng 7 năm 2024) |
[145] | |
J-Hope | Jack in the Box | 2022 | 1.124.444[c] (tháng 8 năm 2023) |
[146] | |
Jin | The Astronaut & | 2022 | 1.121.187 (tháng 7 năm 2024) |
[147] | |
Clon | Are You Ready? | 1996 | 1.120.000 (tháng 8 năm 2015) |
[73] | |
H.O.T. | Resurrection | 1998 | 1.103.439 (tháng 2 năm 1999) |
[148] | |
TXT | The Chaos Chapter: Freeze | 2021 | 1.100.038 (tháng 1 năm 2024) |
[149] | |
Kim Hyun-sik | My Love by My Side | 1991 | 1.100.000 (tháng 1 năm 2014) |
2.000.000 | [150][20] |
Kim Jong-hwan | For Love | 1997 | 1.100.000 (tháng 2 năm 2019) |
3.000.000 | [151][20] |
NCT 127 | Neo Zone | 2020 | 1.064.647[c] (tháng 10 năm 2022) |
[152] | |
Itzy | Cheshire | 2022 | 1.056.316 (tháng 2 năm 2023) |
[153] | |
NCT | Golden Age | 2023 | 1.048.222 (tháng 12 năm 2023) |
[154] | |
Red Velvet | The ReVe Festival 2022 – Birthday | 2022 | 1.040.744[c] (tháng 4 năm 2023) |
[155] | |
Riize | Get a Guitar & | 2023 | 1.038.084 (tháng 12 năm 2023) |
[156] | |
Itzy | Checkmate | 2022 | 1.032.930 (tháng 12 năm 2022) |
[157] | |
Baekhyun | Delight | 2020 | 1.031.993[c] (tháng 3 năm 2021) |
[158] | |
NCT 127 | Walk | 2024 | 1.021.898[c] (tháng 7 năm 2024) |
[159] | |
Ive | Love Dive & | 2022 | 1.012.092 (tháng 4 năm 2024) |
[160] | |
Baekhyun | Bambi | 2021 | 1.007.625 (tháng 6 năm 2021) |
[161] | |
Ateez | The World EP.1: Movement | 2022 | 1.007.575 (tháng 12 năm 2022) |
[162] | |
BTS | The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 | 2015 | 1.001.622 (tháng 4 năm 2023) |
[163] | |
Mariah Carey | Music Box | 1993 | 1.000.682 (tháng 12 năm 1996) |
[164] | |
The Pearl Sisters | My Dear | 1968 | 1.000.000 (tháng 2 năm 2014) |
[165] | |
Shin Jung Hyun & Yup Juns | Shin Jung Hyun & Yup Juns Vol. 1 | 1974 | 1.000.000 (tháng 9 năm 2007) |
[166] | |
Cho Yong-pil | Woman Outside the Window | 1980 | 1.000.000 (tháng 3 năm 2018) |
[167] | |
Joo Hyun-mi | Couple's Party | 1984 | 1.000.000 (tháng 6 năm 2015) |
[168] | |
Kim Wan-sun | Pierrot Smiles at Us | 1990 | 1.000.000 (tháng 2 năm 2017) |
[169] | |
015B | The Third Wave | 1992 | 1.000.000 (tháng 10 năm 2016) |
[170] | |
Kim Gun-mo | Sleepless Rainy Night | 1992 | 1.000.000 (tháng 1 năm 2018) |
[171] | |
015B | The Fourth Movement | 1993 | 1.000.000 (tháng 10 năm 2016) |
[170] | |
Jo Kwan-woo | My First Story | 1994 | 1.000.000 (tháng 3 năm 2001) |
[55] | |
015B | Big 5 | 1994 | 1.000.000 (tháng 10 năm 2016) |
[170] | |
DJ DOC | 4th Album | 1997 | 1.000.000 (tháng 8 năm 2016) |
[172] | |
Jo Kwan-woo | Waiting | 1997 | 1.000.000 (tháng 4 năm 2013) |
[173] |
Album bán chạy nhất theo năm
[sửa | sửa mã nguồn]Album bán chạy nhất theo năm bao gồm doanh số của album tiêu chuẩn và album tái phát hành trong 1 năm nhất định. Danh sách này không bao gồm doanh số của cùng một album bán ra trong những năm khác ngoài năm dương lịch được chỉ định. Để biết thêm thông tin về tổng doanh số, xem các phần ở trên.
Năm | Nghệ sĩ | Album | Doanh số | Nguồn |
---|---|---|---|---|
1998 | Seo Taiji | Seo Tai Ji | 1.133.736[d] | [144] |
1999 | Jo Sung-mo | For Your Soul | 1.949.043 | [122] |
2000 | Let Me Love | 1.968.967 | [80] | |
2001 | Nhiều nghệ sĩ | Sonata | 1.688.129 | [174] |
2002 | Cool | 7even | 647.052 | [175] |
2003 | Kim Gun-mo | Hestory | 529.416 | [176] |
2004 | Seo Taiji | 7th Issue | 482.066 | [177] |
2005 | SG Wannabe | Saldaga | 414.855[e] | [178] |
2006 | TVXQ | "O"-Jung.Ban.Hap. | 349.317 | [179] |
2007 | SG Wannabe | The Sentimental Chord | 190.998 | [180] |
2010 | Super Junior | Bonamana | 200.193 | [181] |
2011 | Girls' Generation | The Boys | 385.348 | [182] |
2012 | Super Junior | Sexy, Free & Single | 356.431 | [183] |
2013 | Exo | Growl (phiên bản tiếng Hàn) | 335.823 | [184] |
2014 | Exo-K | Overdose (phiên bản tiếng Hàn) | 385.047 | [185] |
2015 | Exo | Exodus (phiên bản tiếng Hàn) | 478.856 | [186] |
2016 | BTS | Wings | 751.301 | [187] |
2017 | Love Yourself: Her | 1.493.443 | [188] | |
2018 | Love Yourself: Answer | 2.197.808 | [189] | |
2019 | Map of the Soul: Persona | 3.718.230 | [190] | |
2020 | Map of the Soul: 7 | 4.376.975 | [191] | |
2021 | Butter & | 2.999.407 | [192] | |
2022 | Proof | 3.482.598 | [193] | |
2023 | Seventeen | FML | 5.546.930 | [194] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gaon đổi tên thành Circle Chart vào tháng 7 năm 2022.[17]
- ^ a b Ước tính dựa trên "Gil Board Chart",[19] bao gồm các bản sao bất hợp pháp được bán từ băng đĩa CD hoặc băng cassette lậu. Mặc dù được coi là không chính thức, một số ước tính đã được xác minh và sử dụng trong các sự kiện chính như Kỷ lục Guinness Thế giới và the Golden Disc Awards.[20]
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm Doanh số kết hợp các định dạng TAPE, LP, CD, USB, KiT, Platform Album, v.v.
- ^ Số liệu bán được chỉ bao gồm doanh số tính đến tháng 8 năm 1998.
- ^ Số liệu chỉ bao gồm doanh số phiên bản tái phát hành vì dữ liệu doanh số kết hợp chỉ được công bố sau khi phát hành album.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “BTS breaks 20 million album sales record in S. Korea”. The Dong-a Ilbo. 10 tháng 4 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
- ^ Lee, Min-ji (6 tháng 4 năm 2021). “EXO's Baekhyun sells most albums in first week for K-pop soloist'” (bằng tiếng Hàn). Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2023.
- ^ a b “Seventeen breaks records with over 6 million album sales. See why is it special”. The Economic Times. 6 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2023.
- ^ Chung, Jin-hong (9 tháng 11 năm 2016). “Kim Gun-mo readies a new record”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2018.
- ^ Herman, Tamar (25 tháng 6 năm 2019). “BTS' 'Map of the Soul: Persona' Confirmed as Best-Selling Album in South Korean History: Guinness World Records”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b Park, Si-soo (31 tháng 10 năm 2013). “From 'Hymn of Death' to 'Gangnam Style,' Korean music galloping forward”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
- ^ [뉴스파일] 음반 판매량 매달 공개 .. 한국영상음반협회 [[News File] Monthly release of album sales .. Korea Video Video & Record Distributors Association]. Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 8 năm 1998. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
- ^ 1999년 2월 가요음반판매량 [February 1999 music album sales]. www.riak.or.kr (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
- ^ Kwon, Seok-jeong (30 tháng 12 năm 2013). 결과론적으로 말해서, 엑소의 100만장, 절대 팬덤의 도래 [As a result, Exo's 1 million copies, the arrival of absolute fandom]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b Kim, Hyun-sik (20 tháng 4 năm 2018). '10억 스트리밍=다이아몬드' 음콘협, '가온 인증제' 도입 ['1 billion streaming = diamond' Korea Music Content Association introduces Gaon certification system]. No Cut News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2021.
- ^ 美빌보드 찍고 밀리언셀러…K팝 역사 새로 쓰는 방탄소년단 [US Billboard and Million Sellers...BTS writes a new chapter in K-pop history]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ 방탄소년단, 16년만에 단일앨범 120만장 돌파 대기록..가요계 대역사 [BTS, the first single album in 16 years to break through 1.2 million copies, a great record in the music industry]. Osen (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
- ^ Jo, Gwang-hyung (11 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단, 리패키지 앨범 LOVE YOURSELF 結 'Answer' 203만장 돌파 [BTS, repackaged album LOVE YOURSELF 結 'Answer' surpassed 2.03 million copies]. NewDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
- ^ Rolli, Bryan (9 tháng 4 năm 2020). “BTS's 'Map of the Soul: 7' Makes Gaon Chart History With 4 Million Certified Sales”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
- ^ Park, Jeong-seon (10 tháng 11 năm 2022). 블랙핑크·지코, 10월 써클차트서 나란히 2관왕 [Blackpink and Zico, Double Crowns on October Circle Chart]. Dailian (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ 엑소 1집 판매량 100만 장 돌파…밀리언셀러 등극 [Exo's first album has sold more than 1 million copies...Become a Million Seller]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ Jie, Ye-eun (2 tháng 7 năm 2022). “Gaon Chart aims to become global K-pop chart with new name”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2023.
- ^ Kim, Hyun-shik (9 tháng 6 năm 2023). 빌보드 석권·매출 1조…'K팝 선봉장' BTS가 일군 기적들[BTS 10주년]① [Sweeping Billboard, 1 trillion won in sales… The miracles accomplished by BTS, the leader of K-pop [BTS 10th anniversary]①]. EDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
- ^ Lim, Jin-mo (9 tháng 5 năm 2005). “길보드에 망한 '담다디' 길보드로 웃은 '존재의 이유'”. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c Kim, Jin-suk (12 tháng 12 năm 2016). [31회 골든]故 김현식·김종환·변진섭의 사연있는 '대상' [[31st Golden] 'Grand Prize' with the stories of the late Kim Hyun-sik, Kim Jong-hwan, and Byeon Jin-sub]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ Doanh số tích lũy của FML (CD + Weverse Album + kit):
- “2023.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Seventeenth Heaven (CD + Weverse Album + kit):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của 5 Stars:
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Map of the Soul: 7:
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Map of the Soul: Persona:
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
- “2024.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Face the Sun (CD + kit + Weverse Album):
- “2022.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của ISTJ (CD + Nemo + SMC):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Rock-Star (CD + Nemo):
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Be:
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Maxident:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của 17 Is Right Here (CD + Weverse Album + kit):
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Proof:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
- “2024.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Love Yourself: Answer:
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của The Name Chapter: Temptation (CD + Weverse Album):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Love Yourself: Tear (CD + LP):
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Butter:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Love Yourself: Her (CD + LP):
- “2017 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Attacca (CD + kit):
- “2021.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Ate (CD + Nemo):
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Born Pink (CD + kit):
- “2022.09 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ Jung, Jin-young (28 tháng 6 năm 2015). [백투더 뮤직차트] 솔리드ㆍR.efㆍ신승훈ㆍ김건모…1996년 여름 '별들의 전쟁' [[Back to the Music Chart] Solid·R.ef·Shin Seunghoon·Kim Gunmo... Summer 1996 'War of the Stars']. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c Choi, Seong-cheol (23 tháng 7 năm 2015). [8090 이 노래 이 명반] 4. 이문세 4집·5집 [[8090 This song is a masterpiece] 4. Lee Moon-se's 4th and 5th albums]. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Golden (CD + Weverse Album):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Romance: Untold (CD + Weverse):
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của The Name Chapter: Freefall (CD + Weverse Album):
- “2023.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- “2024.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Dream()scape (CD + Nemo + SMC):
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Kwon, Jin-guk (6 tháng 8 năm 2017). 김종환, 딸 리아킴과 아내 애틋한 사연 눈길...'1집 실패로 가족 흩어져' [Kim Jong-hwan, daughter Lia Kim, and his wife's affectionate eyes...'Failed first album, family split up']. Kookje Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b Eom, Dong-jin (28 tháng 10 năm 2015). '안듣고는 못 배길걸' 신승훈 컴백, 관전포인트4 ['You can't help but listen' Shin Seung-hoon's comeback, watching point 4]. JTBC News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Sticker:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ a b c Lee, Seung-ryun (31 tháng 1 năm 2018). 이주노와 양현석...이들 활동했던 '서태지와 아이들'에 관심 집중 [Lee Ju-no and Yang Hyun-suk...Attention is focused on Seo Taiji and Boys]. Kookje Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Layover (CD + Weverse Album):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Hot Sauce:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Get Up (CD + Weverse Album):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Lee, Jae-hoon (20 tháng 2 năm 2019). 가수 조관우, 다녀와 보니 더욱 절절합니다···'평양에게' [Singer Jo Kwan-woo, now that I've been there, I'm even more desperate....'To Pyongyang']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c Yang, Eun-kyeong (30 tháng 3 năm 2001). 6집 '연'으로 돌아온 조관우 / 'R&B에 한국적情恨 담았어요' [Jo Kwan-woo, who returned with the 6th album 'Yeon' / 'I put Korean love in R&B']. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của My World (CD + SMC):
- “2023.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Sector 17 (CD + Weverse Album):
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Orange Blood (CD + Weverse Album):
- “2024.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của I've Mine (CD + PLVE):
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Glitch Mode:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ 2000년 가요 판매량 순위집계 [2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ 2001년 - 가요 음반 판매량 [2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ 2000년 3월 가요음반판매량 [March 2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Youth in the Shade:
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Oddinary:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Candy (CD + SMC):
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Kang, Hye-ran (28 tháng 6 năm 2011). 유재하 '사랑하기 때문에' 비화 [Yoo Jae-ha's 'Because I Love You' story] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b Kim, Mi-yeong (8 tháng 3 năm 2018). [ESC] 발라드 전설 변진섭···세대 공감 아이콘으로 날갯짓 [[ESC] Ballad legend Byun Jin-sub…flaps its wings as an icon of sympathy for generations]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b Eom, Dong-jin (28 tháng 12 năm 2015). [30th 골든★열전②] '응답하라 1988'이 소환한 변진섭 편 [[30th Golden★Hot War②] Byeon Jin-sub summoned by 'Reply 1988']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ Doanh số tích lũy của 2 Baddies (CD + Nemo + SMC):
- “2022.09 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2022.
- “2022.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Heng:garæ (CD + kit):
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2023.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Minisode 2: Thursday's Child:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- ^ a b Lee, Ji-hyeon (17 tháng 8 năm 2015). '런닝맨' 박준형-김건모-DJ DOC, 90년대 레전드의 음반판매량은? ['Running Man' Park Joon-hyung-Kim Gun-mo-DJ DOC, how much did the '90s legends sell?]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Fact Check (CD + SMC + Nemo):
- “2023.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Exist (CD + SMC):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Minisode 3: Tomorrow (CD + Weverse Album + kit):
- “2024.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Noeasy:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Melting Point:
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Reboot (CD + Nemo + kit):
- “2023.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
- “2023.09 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ a b 2000년 12월 가요음반판매량 [December 2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
- ^ 2001.상반기 - 가요 음반 판매량 [First half of 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ Doanh số tích lũy của Girls:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Universe:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b c Choi, Jun-yong (27 tháng 9 năm 2011). 국민가수 벗은 김건모 "또 다른 시작을 위한 앨범"(인터뷰) [National singer Kim Gun-mo "An album for a new beginning" (Interview)]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ Doanh số tích lũy của Sonata:
- 2001년 12월 가요음반판매량 [December 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
- 2002년 가요음반판매량 [2002 Album Sales Figures] (PDF) (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
- 2003년 가요음반판매량 [2003 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
- ^ a b c 신승훈 '심신부터 동방신기까지 동료' [Shin Seung-hun, 'From Mind and Body to TVXQ']. SBS News (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 10 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của The World EP.Fin: Will (CD + Minirecord):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Dark Blood (CD + Weverse Album):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Face (CD + Weverse Album + LP):
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của After Like:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Your Choice:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của The Road:
- 2001년 12월 가요음반판매량 [December 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. tháng 1 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
- 2002년 가요음반판매량 [2002 Album Sales Figures] (PDF) (bằng tiếng Hàn). Recording Industry of Korea. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Ive Switch (CD + PLVE):
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của I've Ive (CD + LP):
- “2023.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của 2 (CD + POCA):
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của The Album (CD + LP):
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Ready to Be:
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Resonance Pt. 1 (CD + kit):
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022.
- “2022.09 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
- ^ Doanh số tích lũy của OMG (CD + Weverse Album):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của An Ode (CD + kit):
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019.09 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Golden Hour: Part.1 (CD + Minirecord + POCA):
- “2024.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của New Jeans (CD + Weverse Album):
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Seoul Music: Rockin' in Korea”. Billboard. 108 (16): 18. 20 tháng 4 năm 1996. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ Park, Seon-young (12 tháng 1 năm 1996). 표절시비 그룹 룰라의 리더가수 이상민 자살 기도[박선영] [Lee Sang-min, the leader of Roo'ra, a group accused of plagiarism, attempted suicide [Park Seon-young]]. MBC News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ 2000년 9월 가요음반판매량 [September 2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Resonance Pt. 2 (CD + kit):
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022.
- “2022.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2022.
- ^ Doanh số tích lũy của Manifesto: Day 1 (CD + Weverse Album):
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Unforgiven (CD + Weverse Album):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Me (CD + kit + Nemo + LP):
- “2023.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.
- “2023.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Wings:
- “2016 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2017 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2022.
- “2023.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Beatbox:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Dimension: Dilemma:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của The World EP.2: Outlaw (CD + Minirecord):
- “2023 Album Chart”. Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Fuhr, Michael (12 tháng 6 năm 2015). Globalization and Popular Music in South Korea: Sounding Out K-Pop. Routledge. tr. 75. ISBN 9781317556916. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
- ^ 98년 국내 음반시장 결산 [1998 Domestic Music Market Roundup]. Imaeil. 14 tháng 12 năm 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của I Feel (CD + POCA):
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của You Never Walk Alone:
- “2017 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
- “2024.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Don't Mess Up My Tempo:
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của You Had Me at Hello (CD + POCA):
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Yoon, Hyo-jung (1 tháng 5 năm 2017). [RE:TV] '판듀2' 김원준vs이재훈, X세대 추억 소환한 '오빠 파워' [[RE:TV] 'Pandu2' Kim Won-jun vs. Lee Jae-hoon, 'Oppa Power' that brings back memories of Generation X]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
- ^ 2002.02월 - 가요 음반 판매량 [February 2002 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b 1999년 12월 가요음반판매량 [December 1999 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Hello Future (CD + kit):
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022.
- “2022.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2022.
- ^ Doanh số tích lũy của D-Day (CD + Weverse Album + LP):
- “2023 First Half Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- “2024.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của The Chaos Chapter: Fight or Escape:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.05 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Don't Fight the Feeling:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Riizing (CD + Nemo + SMC):
- “2024.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ 음악대한민국 공식 역대 음반 판매량 순위 50 [Korea's Official Album Sales Top 50]. MLBPark (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
- ^ Doanh số tích lũy của Armageddon (CD + SMC):
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Drama (CD + SMC):
- “2023.11 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Korean Broadcasters Pull the Plug on Music Charts”. Billboard: 51. 5 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy của Semicolon:
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
- “2024.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Antifragile (CD + Weverse Album):
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của With You-th (CD + Nemo):
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Ay-Yo (CD + SMC):
- “2023.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Kill My Doubt (CD + Tape):
- “2023.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Lee, Unhyuk (7 tháng 1 năm 2010). 휘트니휴스턴 첫 내한공연 '10년만의 정규 월드투어 한국서 시작' [Whitney Houston's first concert in Korea 'The first regular world tour in 10 years begins in Korea']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
- ^ Doanh số tích lũy của Easy (CD + Weverse):
- “First Half, 2024” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Between 1&2:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2023.
- “2024.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Favorite (CD + kit):
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của How Sweet (CD + Weverse Album):
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Im Hero:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của The Most Beautiful Moment In Life: Young Forever:
- “2016 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2017 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b 한국영상음반협회 / 집계일:1998년 9월10일 [Recording Industry Association of Korea / Count Date: September 10, 1998]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2001. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2014.
- ^ Doanh số tích lũy của Supernatural (CD + Weverse Album):
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Jack in the Box (Weverse Album + LP + CD):
- “2022.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023.
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023.
- “2023.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của The Astronaut:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ 1999년 2월 가요음반판매량 [February 1999 K-pop Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017.
- ^ Doanh số tích lũy của The Chaos Chapter: Freeze:
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
- “2024.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
- ^ Kim, Jae-seok (13 tháng 1 năm 2014). [ESI 골든디스크 특집]최고의 노래는 조용필 '허공' [[ESI Golden Disc Special] The best song is Cho Yong-pil's 'Empty Air']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
- ^ Park, Joon-ho (27 tháng 2 năm 2019). 김종환, 하숙 생활부터 골든디스크 수상까지…다사다난 인생 史 [Kim Jong-hwan, from boarding to winning the Golden Disc Awards...an eventful life]. EBN News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ Doanh số tích lũy của Neo Zone (CD + kit):
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
- “2021.08 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
- “2022.09 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
- “2022.10 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ Doanh số tích lũy của Cheshire:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.02 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Golden Age:
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của The ReVe Festival 2022 – Birthday (CD + SMC):
- “2022.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
- “2023.01 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
- “2023.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Get a Guitar:
- “2023 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Checkmate:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Delight (CD + kit):
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021.03 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của Walk (CD + SMC + Nemo):
- “2024.07 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Love Dive:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- “2023.12 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2023.
- “2024.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
- ^ Doanh số tích lũy của Bambi:
- “2021.06 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của The World EP.1: Movement:
- “2022 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ Doanh số tích lũy của The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2:
- “2015 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2016 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2017 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2018 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2019 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2020 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2021 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- “2022.09 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
- “2023.04 Album Chart” (bằng tiếng Anh). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
- ^ Ye, Young-joon (26 tháng 12 năm 1996). 머라이어 캐리 '뮤직박스' 100만장 돌파 [Mariah Carey's 'Music Box' sold over 1 million copies]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
- ^ Kallen, Stuart (1 tháng 2 năm 2014). K-Pop: Korea's Musical Explosion. Twenty-First Century Books. tr. 7. ISBN 9781467725491. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2015.
- ^ Kim, Youn-ha (13 tháng 9 năm 2007). [대중음악 100대 명반]7위 신중현과 엽전들 '신중현과 엽전들' [[Popular music 100 best albums] 7th place Shin Jung-hyun and Yup Juns 'Shin Jung Hyun & Yup Juns']. The Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
- ^ Oh, Kwang-soo (25 tháng 3 năm 2018). [노래의 탄생]조용필 '창밖의 여자' [[Birth of a Song] Cho Yong-pil's 'Woman Outside the Window']. The Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
- ^ Fuhr, Michael (12 tháng 6 năm 2015). Globalization and Popular Music in South Korea: Sounding Out K-Pop. Routledge. tr. 50. ISBN 9781317556916. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2016.
- ^ Im, Seon-yeong (2 tháng 2 năm 2017). 예능서 다시 뜨는 김완선 "알아요, 제 가창력 별로였죠" [Kim Wan-sun, who re-appears in variety shows, "I know, my singing ability was not good"]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019.
- ^ a b c Kang, Seung-a (13 tháng 10 năm 2016). [대중음악가 열전]29. 015B (공일오비) [[Popular Musician]29. 015B]. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Kim Gun-mo”. KBS World Radio. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
- ^ DJ DOC의 굴욕…MOMO X '중고나라 체험기' 공개 [The humiliation of DJ DOC… MOMO X 'Junggo Nara Experience' Released]. The Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
- ^ Choi, Han-seung (26 tháng 4 năm 2013). 마성(魔聲) 조관우 LA 온다 [Jo Kwan-woo is coming to LA]. Korea Herald Business (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ 2001년 12월 가요음반판매량 [December 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. tháng 1 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
- ^ 2002년 가요음반판매량 [2002 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2003년 가요음반판매량 [2003 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
- ^ 2004년 가요음반판매량 [2004 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
- ^ 2005년 가요음반판매량 [2005 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2006년 가요음반판매량 [2006 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
- ^ 2007년 가요음반판매량 [2007 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
- ^ 2010년 가온차트 부문별 Top 100위 [2010 Gaon Chart Top 100 Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
- ^ 2011년 Album Chart [2011 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
- ^ 2012년 Album Chart [2012 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
- ^ 2013년 Album Chart [2013 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2014년 Album Chart [2014 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2015년 Album Chart [2015 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2016년 Album Chart [2016 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
- ^ 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
- ^ “2022 Album Chart”. Circle Music Chart (bằng tiếng Anh). Korea Music Content Association. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
- ^ “2023 Album Chart”. Circle Music Chart (bằng tiếng Anh). Korea Music Content Association. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.