Danh sách quốc gia Đông Á và Đông Nam Á theo lãnh thổ quốc gia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Đông Á là một khu vực lớn gồm 19 quốc gia và vùng lãnh thổ, rộng khoảng 11.5 triệu km vuông, Đông Á nằm phía Đông châu Á, là sự kết hợp từ hai phần nhỏ là Đông Bắc ÁĐông Nam Á. Trong đó Đông Bắc Á có 8 quốc gia và vùng lãnh thổ, Đông Nam Á có 11 quốc gia.

Danh sách các quốc gia Đông Á theo lãnh thổ quốc gia là một bảng thống kê tổng thể về tổng diện tích, tỉ lệ mặt nước, diện tích đất liền và diện tích mặt nước. Các số liệu về tổng diện tích được cập nhật từ Liện Hiệp Quốc năm 2007, các số liệu về mặt nước được cập nhật từ CIA Facbook.

Thứ tự Quốc gia Tổng diện tích (km²) Tỉ lệ mặt nước (%) Diện tích mặt đất (km²) Diện tích mặt nước (km²)
1  Trung Quốc 9,596,961 2.82 9,326,327 270,634
2  Indonesia 1,860,360 4.85 1,770,132 90,228
3  Mông Cổ 1,564,100 0.60 1,554,715 9,385
4  Myanmar 676,578 3.06 655,875 20,703
5  Thái Lan 513,120 0.43 510,914 2,206
6  Nhật Bản 377,930 0.82 374,831 3,099
7  Việt Nam 331,212 1.27 327,006 4,206
8  Malaysia 330,803 0.32 329,612 1,191
9  Philippines 300,000 0.61 298,170 1,830
10  Lào 236,800 2.53 230,809 5,991
11  Cambodia 181,035 2.50 176,509 4,526
12  CHDCND Triều Tiên 120,538 0.11 120,405 133
13  Hàn Quốc 99,678 0.29 99,389 289
14  Đài Loan 36,188 10.34 32,446 3,742
15  Đông Timor 14,874 ? ? ?
16  Brunei 5,765 8.67 5,265 500
17  Hong Kong 1,104 4.58 1,053 51
18  Singapore 705 1.44 694 11
19  Macau 29 0.0 29 0.0

Trích nguồn

  • Tổng diện tích được cập nhật từ UN - 2007.
  • Tỉ lệ mặt nước được cập nhật từ CIA Facbook.
  • Diện tích mặt nước & diện tích đất liền cập nhật từ CIA Facbook & UN - 2007

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]