Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Ả Rập 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá Ả Rập 2012 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Jeddah từ 22 tháng 6 đến 6 tháng 7 năm 2012. 12 đội bóng tham gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu. Có 3 trong số đó phải là thủ môn.[1]

Tất cả các đội tham gia phải nộp bản đăng kí đội hình cho Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập (UAFA) trước ngày 10 tháng 6 năm 2012.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Frank Rijkaard

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Khalid Sharhili (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
21 1TM Ahmed Al-Kassar (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (21 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Raed
22 1TM Hussain Shae'an (1989-05-23)23 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
2 2HV Mansoor Al-Harbi (1987-10-19)19 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
3 2HV Yahya Al-Musalem (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
4 2HV Ageel Balghaith (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (25 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
12 2HV Khalid Al-Ghamdi (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (24 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Nasr
13 2HV Sultan Al-Bargan (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (29 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
14 2HV Abdullah Shuhail (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 38 1 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
19 2HV Ahmad Akash (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
23 2HV Hassan Khairat (1987-11-13)13 tháng 11, 1987 (24 tuổi) 2 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
5 3TV Abdulatif Al-Ghanam (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (26 tuổi) 25 1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
6 3TV Khaled Al-Zylaeei (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 6 0 Ả Rập Xê Út Al-Nasr
8 3TV Fahad Hamad (1989-11-23)23 tháng 11, 1989 (22 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
16 3TV Abdulmalek Al-Khaibri (1986-03-13)13 tháng 3, 1986 (26 tuổi) 1 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
17 3TV Abdulmajeed Al-Ruwaili (1986-08-28)28 tháng 8, 1986 (25 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
18 3TV Saud Hamood (1989-08-17)17 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 3 0 Ả Rập Xê Út Al-Nasr
7 4 Hamdan Al-Hamdan (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (27 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Fateh
9 4 Essa Al-Mehyani (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 17 5 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
10 4 Mohammad Al-Sahlawi (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 3 2 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
11 4 Rabee Sufyani (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Fateh
15 4 Zamil Al-Sulim (1989-10-29)29 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
20 4 Mukhtar Fallatah (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 1 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab

Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Goran Tufegdžić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Ahmed Halidi
1 1TM Khalid Al-Rashidi
22 1TM Nawaf Al Khaldi (C)
2 2HV Amer Al Fadhel
19 2HV Ahmad Al-Rashidi
3 2HV Fahad Awadh
6 2HV Khaled Al Qahtani
13 2HV Musaed Neda
5 2HV Mohammad Rashed
10 3TV Abdulaziz Al Misha'an
21 3TV Ali Maqseed
11 3TV Fahad Al Ansari
18 3TV Jarah Al Ateeqi
14 3TV Talal Al Amer
4 3TV Talal Nayef
15 3TV Waleed Ali
17 4 Abdualhadi Khamis
9 4 Fahad Al-Rashidi
23 4 Hamad Al Enezi
20 4 Yousef Nasser
8 4 Mohamed Freeh
7 4 Mohamed Dahash Al Shammari
16 4 Talal Fadhel

Palestine[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jordan Jamal Mahmoud

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ramzi Saleh Ai Cập Smouha Sporting Club
1TM Toufic Ali Nhà nước Palestine Tarji Wadi Al-Nes
1TM Mohammed Shbair Nhà nước Palestine Shabab Al-Khaleel
2HV Abdelatif Bahdari Ả Rập Xê Út Hajer Club
2HV Omar Jarun Ba Lan Arka Gdynia
2HV Alexis Norambuena Ba Lan Jagiellonia Bialystok
2HV Mousa Abu Jazar Nhà nước Palestine Shabab Al-Khaleel
2HV Nadim Barghouthi Nhà nước Palestine Shabab Al-Khaleel
2HV Abdesallam El-Sweikeri Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
2HV Ra'fit Eyad Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
2HV Raed Fares Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
3TV Roberto Kettlun Ý Brindisi
3TV Mohammed Samara Ai Cập Misr El Makasa
3TV Imad Zatara Iran Sanat Naft
3TV Abdelhamid Abuhabib Nhà nước Palestine Shabab Al-Khaleel
3TV Hussam Abu Saleh Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
3TV Ismail Amour Nhà nước Palestine Markaz Shabab Al-Am'ari
3TV Murad Ismail Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
3TV Ma'aly Kaware Nhà nước Palestine Markaz Shabab Al-Am'ari
3TV Houssam Wadi Nhà nước Palestine Ittihad Shajeiyah
3TV Khader Yousef Nhà nước Palestine Tarji Wadi Al-Nes
4 Khaldoun Al-Halman Nhà nước Palestine Ahli Al-Khaleel
4 Fahed Attal Nhà nước Palestine Shabab Al-Khaleel
4 Ashraf Nu'man Nhà nước Palestine Tarji Wadi Al-Nes

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Libya[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdulhafeedh Arbeesh

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Nashnoush (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (24 tuổi) Libya Al-Ittihad
12 1TM Ahmed al Ammari (1977-01-06)6 tháng 1, 1977 (35 tuổi) Libya Al-Ahly
22 1TM Ahmed Azzaqa (1988-08-09)9 tháng 8, 1988 (23 tuổi) Libya Al-Hilal
2 2HV Rabea Al-Laafi (1991-07-24)24 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Tunisia Club Africain
3 2HV Muhammad al Maghrabi (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (27 tuổi) Maroc OC Khouribga
4 2HV Waleed Al-Sebaee (1983-03-28)28 tháng 3, 1983 (29 tuổi) Libya Al-Ahly
5 2HV Younes Al-Shibani (1981-06-27)27 tháng 6, 1981 (30 tuổi) Ai Cập Ismaily
13 2HV Abdulaziz Belraysh (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Libya Al-Ittihad
14 2HV Ali Salama (1987-09-18)18 tháng 9, 1987 (24 tuổi) Tunisia Olympique Béja
19 2HV Hamed Snousi (1989-11-03)3 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Libya Al-Ahly
23 2HV Ahmad al Sagheer (1987-12-18)18 tháng 12, 1987 (24 tuổi) Libya Al-Akhdhar
6 3TV Mohammad Al-Sanany (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (28 tuổi) Tunisia US Monastir
8 3TV Mohamed Hasan Guenao
16 3TV Abdulhakim Abdou
18 3TV Faisal Al Badri (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (22 tuổi) Libya Al-Ahly
21 3TV Mahmoud Said Bheir
24 3TV Salem Ablo
25 3TV Marwan Mabrouk (1989-12-15)15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) Ai Cập El Dakhleya
7 4 Moatez Al-Mahdy Husain
9 4 Mohammad Ghannody (1992-11-22)22 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Libya Al-Ahly
10 4 Ahmed Saad Osman (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (32 tuổi) Tunisia Club Africain
11 4 Idriss Al-Katani
15 4 Mohammad Al-Ghouil
17 4 Ihaab Boussefi (1985-06-23)23 tháng 6, 1985 (26 tuổi) Tunisia CS Hammam-Lif
20 4 Ayman Zayed (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (28 tuổi) Iran Persepolis F.C.

Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Eric Gerets

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Issam Badda Maroc FUS Rabat
12 1TM Aziz Al Kinani Maroc Moghreb Tetouan
22 1TM Khalid Askri Maroc Raja Casablanca
2 2HV Rachid Soulaimani Maroc Raja Casablanca
3 2HV Said Hammouni Maroc Raja Casablanca
4 2HV Samir Zekroumi Maroc MAS Fes
5 2HV Ismail Belmaalem Maroc Raja Casablanca
23 2HV Mustapha Mrani Maroc MAS Fes
21 2HV Oussama El Gharib Maroc FUS Rabat
13 2HV Zakaria Melhaoui Maroc Moghreb Tetouan
19 2HV Ahmed Chagou Maroc Difaa el Jadida
6 3TV Ahmed Jahouh Maroc Moghreb Tetouan
8 3TV Salah Eddine Saidi Maroc FAR Rabat
20 3TV Abdessamad Rafik Maroc Olympic Safi
15 3TV Said Karouch Maroc Moghreb Tetouan
18 3TV Soufiane Gadoum Maroc Difaa el Jadida
16 3TV Ayoub Bourhim Maroc Difaa el Jadida
7 4 Yassine Salhi Maroc Raja Casablanca
9 4 Hamza Abourrouzouk Maroc MAS Fes
14 4 Brahim El Bahri Maroc FUS Rabat
17 4 Abderrazak El Mnassfi Maroc Moghreb Tetouan
10 4 Abdessalam Benjelloun Maroc Widad Fez
11 4 Abdeladim Khadrouf Maroc Moghreb Tetouan

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Peter Taylor

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sayed Mohammed Jaffer Bahrain Al-Muharraq
21 1TM Abbas Ahmed Khamis Bahrain Al-Ahli
22 1TM Abdullah Al Kaabi Bahrain
2 2HV Rashed Al Hooti Bahrain East Riffa
3 2HV Abdulla Marzooqi Bahrain Riffa
5 2HV Saleh Abdulhamid Mahmeedi Bahrain Al-Najma
6 2HV Dawood Saad Bahrain Riffa
16 2HV Waleed Al Hayam Bahrain Al-Muharraq
17 2HV Hussain Ali Baba Kuwait Kuwait SC
19 2HV Mohammed Duaij Bahrain Riffa
23 2HV Ibrahim Al Obaidly Bahrain Al-Busaiteen
4 3TV Sayed Dhiya Bahrain Al-Muharraq
7 3TV Mohamed Abdel Wahab Bahrain
9 3TV Abdulwahab Al Malood Bahrain Al-Hidd
10 3TV Mahmoud Ladjimi Bahrain
12 3TV Fahd Hardan Bahrain
13 3TV Issa Ali Bahrain
14 3TV Salman Isa (C) Bahrain Riffa
15 3TV Abdullah Omar Ả Rập Xê Út Al-Ittihad Jeddah
18 3TV Abdulwahab Ali Ả Rập Xê Út Al-Qadisiyah
8 4 Ismail Abdul-Latif Bahrain Al-Muharraq
11 4 Ahmed Mubarak Al Khattal Bahrain Al-Hala
20 4 Sami Al-Husaini Bahrain Al-Busaiteen

Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sami Hasan Al Nash

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
19 1TM Salem Saeed (Captain) (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (28 tuổi) Yemen Al-Hilal Al-Sahili
1 1TM Jaem Nasser (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (29 tuổi) Yemen Al Saqr
22 1TM Saoud Al Sawedi (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (24 tuổi) Yemen Al-Wahda (Aden)
2 2HV Mudeer Abdurboh (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) Yemen Al-Ahli Sana'a
3 2HV Nateq Hezam (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) Yemen Al-Shaab Ibb
4 2HV Ahmed Al Sadiq (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (29 tuổi) Yemen Al-Shula
5 2HV Zaher Mohammed Farid (1986-07-06)6 tháng 7, 1986 (25 tuổi) Yemen Al-Wahda (Aden)
6 2HV Abdullaziz Al Guma`i (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) Yemen Al-Ahli Sana'a
16 2HV Khaled Baleid (1986-11-02)2 tháng 11, 1986 (25 tuổi) Yemen Al-Tilal
21 2HV Mohammed Msaad (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (29 tuổi) Yemen Al-Oruba
7 3TV Haitham Thabit (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (26 tuổi) Yemen Al-Oruba
9 3TV Ala Al-Sasi (1987-02-07)7 tháng 2, 1987 (25 tuổi) Yemen Al-Ahli Sana'a
11 3TV Munassar Ba Haj (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) Yemen Al-Hilal Al-Sahili
14 3TV Mohammed Baroies (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Yemen Al-Wahda (Aden)
15 3TV Akram Al-Worafi (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (25 tuổi) Yemen Al-Shaab Ibb
23 3TV Mohammed Al Abidi (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Yemen Shabab Al Baydaa
20 3TV Hussein Ghazi (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (23 tuổi) Yemen Al-Oruba
12 3TV Muaadh Hazza'a (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Yemen Al-Wahda (Aden)
8 4 Wahid Al Khyat (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (27 tuổi) Yemen Al-Ahli Sana'a
10 4 Ayman Al Hagri (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Yemen Al-Shaab Ibb
13 4 Akram Al-Selwi (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (25 tuổi) Yemen Al-Hilal
17 4 Kameel Tareq Mohamed (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Yemen Al-Shula
18 4 Tamer Hanash (1986-01-03)3 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Yemen Al-Ahli Sana'a

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Hany Ramzy

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ali Lotfi (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 1 0 Ai Cập ENPPI
16 1TM Ahmed El-Shenawy (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (21 tuổi) 7 0 Ai Cập Zamalek
23 1TM Mohamed Bassam (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (21 tuổi) 0 0 Ai Cập Tala'ea El-Gaish
2 2HV Salah Soliman (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (22 tuổi) 0 0 Ai Cập Zamalek
3 2HV Aly Fathy (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (20 tuổi) 3 0 Ai Cập Al-Moqawloon El-Arab
5 2HV Mahmoud Alaa (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (21 tuổi) 1 0 Ai Cập Haras El Hodood
6 2HV Ahmed Hegazy (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (21 tuổi) 10 0 Ý Fiorentina
12 2HV Islam Ramadan (1990-11-01)1 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 2 0 Ai Cập Haras El Hodood
15 2HV Saad Samir (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (23 tuổi) 2 0 Ai Cập Al Ahly
21 2HV Ahmed Sobhi (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 0 0 Ai Cập ENPPI
4 3TV Hesham Mohamed (1989-01-03)3 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 1 0 Ai Cập Al Ahly
7 3TV Saleh Gomaa (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 1 0 Ai Cập ENPPI
8 3TV Shehab El-Din Ahmed (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 1 0 Ai Cập Al Ahly
10 3TV Mohamed Ibrahim (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (20 tuổi) 0 0 Ai Cập Zamalek
11 3TV Ahmed Eid Abdel Malek (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (32 tuổi) 44 6 Ai Cập Haras El Hodood
14 3TV Hossam Hassan (1989-04-30)30 tháng 4, 1989 (23 tuổi) 3 0 Ai Cập Al Masry
17 3TV Mohamed El-Nenny (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (20 tuổi) 13 0 Ai Cập Al-Moqawloon
20 3TV Mohamed Ghazy (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (19 tuổi) 1 0 Ai Cập ENPPI
24 3TV Ahmed Hamoudi (1990-12-24)24 tháng 12, 1990 (21 tuổi) 0 0 Ai Cập Smouha
9 4 Marwan Mohsen (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (23 tuổi) 3 3 Ai Cập Petrojet
13 4 Ahmed Shroyda (1990-10-21)21 tháng 10, 1990 (21 tuổi) 1 0 Ai Cập Al Masry
18 4 Ahmed Magdi (1989-12-09)9 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 0 0 Ai Cập Ghazl El-Mehalla
19 4 Amr Zaki (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 58 29 Ai Cập Zamalek
22 4 Mohamed Salah (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (20 tuổi) 13 8 Thụy Sĩ FC Basel

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Zico

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mohammed Hameed (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 0 0 Iraq Al-Shorta
2 2HV Ahmad Ibrahim (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (20 tuổi) 10 0 Iraq Arbil
3 2HV Bassim Abbas (Vice-captain) (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (29 tuổi) 87 3 Iraq Baghdad
4 3TV Qusay Munir (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (31 tuổi) 82 6 Iraq Baghdad
5 3TV Ibrahim Kamil (1988-09-09)9 tháng 9, 1988 (23 tuổi) 4 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
6 3TV Fareed Majeed (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (26 tuổi) 13 0 Iraq Al Shorta
7 4 Ali Salah (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (24 tuổi) 4 0 Free Agent
8 4 Hammadi Ahmad (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 3 0 Iraq Al Quwa Al Jawiya
9 4 Mustafa Karim (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (24 tuổi) 40 5 Ai Cập El-Ittihad El-Iskandary
10 4 Luay Salah (Ruled out due to injury) (1982-02-07)7 tháng 2, 1982 (30 tuổi) 22 4 Iraq Arbil
11 3TV Abbas Rehema (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) 1 0 Iraq Najaf
12 1TM Mohammed Gassid (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (25 tuổi) 54 0 Iraq Al-Talaba
13 3TV Karrar Jassim (1987-06-11)11 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 49 6 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman Club
14 2HV Salam Shakir (Captain) (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (25 tuổi) 48 2 Qatar Al-Khor
15 2HV Waleed Bahar (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (21 tuổi) 4 0 Iraq Al-Shorta
16 2HV Samal Saeed (1986-01-07)7 tháng 1, 1986 (26 tuổi) 50 2 Free Agent
17 4 Alaa Abdul-Zahra (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 38 8 Qatar Qatar SC
18 3TV Mahdi Karim (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (28 tuổi) 92 12 Iraq Arbil
19 2HV Hussam Kadhim (1987-10-17)17 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 6 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
20 3TV Muthana Khalid (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (23 tuổi) 26 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
21 2HV Ali Bahjat (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (20 tuổi) 0 0 Iraq Dohuk
22 1TM Noor Sabri (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (28 tuổi) 63 0 Iraq Najaf
23 3TV Ahmed Yasin (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (21 tuổi) 0 0 Thụy Điển Örebro SK

Liban[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Theo Bücker

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM
2HV
3TV
4

Sudan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mohamed Abdallah

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ehab Zoghbair Sudan El-Merreikh
16 1TM Al-Mouez Mahjoub Sudan Al-Hilal
21 1TM Mohamed Adam Sudan Amal Atbara
2 2HV El-Tahir El Haj Sudan El-Merreikh
19 2HV Sami Abdalla Sudan Amal Atbara
4 2HV Motasim El Manaqil Sudan El-Neel
13 2HV Amer Adil Sudan Ahli Al-Khartoum
5 2HV Moawya El-Amin Sudan El-Neel
3 2HV Mowaia Bashir Sudan Al-Hilal
14 2HV Alsadig Srir Sudan Hilal Alsahel
8 3TV Ahmed Martin Idris Sudan Hay Al Arab
12 3TV Badr Qalag Sudan El-Merreikh
20 3TV Mohammed Hasan Sudan Khartoum
9 3TV Mohamed Mosa Sudan Khartoum
23 3TV Mortada Kabeer Sudan Hilal Kadgouli
22 4 Mohamed Ahmed Bashir Ả Rập Xê Út Al-Wehda
6 4 Ramadan Alagab Sudan El-Merreikh
17 4 Nasr Eldin Jojo Sudan Ahli Al-Khartoum
11 4 Mohamed Abd Al Momen Ankba Sudan Khartoum
7 4 Ahmed Adil Hamad Sudan Al-Mourada
18 4 Amin Ibrahim Sudan Khartoum
15 4 Osama Idriss El-Ta'aysha Sudan El-Neel

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b ورشة العمل وقرعة كأس العرب 2012 (bằng tiếng Ả Rập). uafaonline.com. 7 tháng 5 năm 2012. Truy cập 7 tháng 5 năm 2012.