Yassine Salhi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tránh nhầm lẫn với người chặt đầu một người đàn ông trong Vụ tấn công Saint-Quentin-Fallavier
Yassine Salhi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yassine Salhi [1]
Ngày sinh 3 tháng 11, 1987 (36 tuổi) [1]
Nơi sinh Casablanca, Maroc
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in) [1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Moghreb Tétouan
Số áo 87
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Raja Casablanca
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2016 Raja Casablanca 145 (77)
2007–2009Racing Casablanca (mượn) 30 (24)
2016Kuwait SC (mượn) 16 (8)
2016– Moghreb Tétouan 19 (7)
2017Al-Dhafra (mượn) 12 (9)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012– Maroc 12 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 20 tháng 7 năm 2012 (UTC)

Yassine Salhi (tiếng Ả Rập: ياسين الصالحي‎) thi đấu ở vị trí tiền đạo thi đấu cho câu lạc bộ Maroc tại Botola Moghreb Tétouanđội tuyển quốc gia Maroc.[2]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

In the Cúp bóng đá Ả Rập 2012 Morocco won the tournament và Salhi was the top scorer with 6 bàn thắng.

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số[3] Kết quả[3] Giải đấu
1 23 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Hoàng tử Abdullah al-Faisal, Jeddah (N)  Bahrain 2–0 4–0 Cúp bóng đá Ả Rập 2012
2 29 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Hoàng tử Abdullah al-Faisal, Jeddah (N)  Yemen 1–0 4–0 Cúp bóng đá Ả Rập 2012
3 29 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Hoàng tử Abdullah al-Faisal, Jeddah (N)  Yemen 2–0 4–0 Cúp bóng đá Ả Rập 2012
4 29 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Hoàng tử Abdullah al-Faisal, Jeddah (N)  Yemen 3–0 4–0 Cúp bóng đá Ả Rập 2012
5 29 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Hoàng tử Abdullah al-Faisal, Jeddah (N)  Yemen 4–0 4–0 Cúp bóng đá Ả Rập 2012
6 3 tháng 7 năm 2012 Sân vận động Hoàng tử Abdullah al-Faisal, Jeddah (N)  Iraq 2–0 2–1 Cúp bóng đá Ả Rập 2012
7 15 tháng 8 năm 2012 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat (N)  Guinée 2–0 2–1 Giao hữu

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 25 tháng 5 năm 2013[1][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Raja Casablanca 2009-10 1 1 - - - - 1 1
2010-11 28 7 - - - - 28 7
2011–12 26 8 - - - - 26 8
2012–13 19 7 2 1 4 1 25 9
Tổng cộng sự nghiệp 74 23 2 1 4 1 80 25

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Mountakhab profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ a b Tỉ số của Maroc ở đầu tiên
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.