Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ 2011
Giao diện
Mỗi đội tuyển phải đăng ký 20 cầu thủ trước ngày 2 tháng 3 năm 2011, nhưng có thể thay đổi cầu thủ tối đa 5 ngày trước khi giải đấu khởi tranh. Tất cả các cầu thủ phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1994.
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Oscar Garré
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bruno Galván | 8 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ezequiel Báez | 28 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Marcos Pinto | 25 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Enzo Beloso | 20 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Gaspar Iñíguez | 26 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Arian Pucheta | 8 tháng 3, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Lucas Ocampos | 11 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Nahuel Mela | 19 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Federico Andrada | 3 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Leandro Paredes | 29 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Brian Ferreira | 24 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Nicolás Sequeira | 30 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Maximiliano Padilla | 29 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Alexis Zárate | 8 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Pablo Carreras | 3 tháng 3, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Jonathan Silva | 29 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Agustin Allione | 28 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Lucas Pugh | 1 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Leandro Villalba | 29 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Martín Benítez | 17 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Douglas Cuenca
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Galindo | 13 tháng 4, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Alberto Justiniano | 24 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Pablo Pedraza | 10 tháng 3, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Luis Francisco Rodríguez | 22 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Carlos Áñez | 6 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Pedro Azogue | 6 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Jorge Alpire | 16 tháng 3, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Danny Bejarano | 3 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Rodrigo Vargas | 19 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Robert Royer Silva | 12 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Rodrigo Mejido | 6 tháng 5, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Carlos Navarro | 14 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Frans Román | 25 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Noel Rodríguez | 11 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | José Sagredo | 10 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Carlos Andrés Zabala | 19 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Luis Fernando Banegas | 21 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | José Muñoz | 21 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Stalin Taborga | 13 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Alex Pontons Paz | 26 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Émerson Ávila
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Charles | 4 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Wallace | 1 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Josué | 28 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Rodrigo Dourado | 17 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Emerson Palmieri | 3 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Hernani | 27 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Marlon Bica | 25 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Léo Bonatini | 28 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Adryan | 10 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Pedro Paulo | 10 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Uilson | 28 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Matheus Barbosa | 18 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Cláudio Winck | 15 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Misael | 15 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Allan | 24 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Guilherme | 31 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Andrigo | 27 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Lucas Piazon | 20 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Diego Cardoso | 6 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: George Biehl
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pablo Jara | 2 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Rodrigo Moya | 25 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Cristóbal Vergara | 20 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Martín Cortés | 17 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Maximiliano Gálvez | 7 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Jorge González | 18 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Ariel Páez | 20 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Andrés Robles | 7 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ángelo Henríquez | 13 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Bryan Rabello | 16 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Gerrado Navarrette | 14 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Claudio Abraca | 7 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Igor Lichnovsky | 7 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Narciso Cabrera | 28 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Rodrigo Quiroga | 5 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Fabián Manzano | 13 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Dante Saúl Flores | 19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Nicolás Palma | 4 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Bastián Crisóstomo | 30 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Diego Rojas | 15 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ramiro Viafara
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Mosquera | 24 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jherson Vergara | 26 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Jaine Barreiro | 19 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Wilver Cuesta | 24 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Esteban Morales | 30 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Pedro Osorio | 30 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Mario Álvarez | 3 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Cristian Higuita | 12 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
9 | HV | Luis Mena | 20 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Oswaldo Salgado | 7 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Fabián Cuero | 7 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Luis Hurtado | 24 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Jerson Mirabent | 17 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Diego Díaz | 2 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Yuldor Villadiego | 14 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Eduerdo Meisel | 2 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Ricardo Delgado Araujo | 24 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Cristian Palomeque | 2 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Andres Correa | 29 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Cristian Garcés | 10 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Javier Rodríguez
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Walter Chávez | 6 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Cristofer Carlos Suárez | 17 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Marlon Mejía | 21 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ridder Alcívar | 13 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Javier Perlaza | 15 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Cristian Ramírez | 12 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Kevin Mercado | 28 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jonny Uchuari | 19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Luis Batioja | 16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Junior Sornoza | 28 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Esteban Troya | 18 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Darwin Cuero | 15 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Carlos Guerzo | 19 tháng 4, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Eddy Roy Corozo | 28 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | José Cevallos Enríquez | 18 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Kevin Emiliano Barzola | 9 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Micheal Arboleda | 16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Gabriel Cortez | 10 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Jaime Jordan | 28 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Dennys Fabián Hurtado | 22 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gerardo González Aquino
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Leonardo MaTchado | 8 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Miller Mareco | 31 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Sebastián Ovelar | 5 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Carlos González | 30 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Christian Palacios | 19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Iván Ramírez | 8 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Alan Benítez | 25 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Rodrigo Báez | 23 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Francisco Vera | 21 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Derlis González | 20 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Mauro Caballero | 8 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Alejandro Bogado | 28 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Robert Piris Da Motta | 25 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Pedro Rolón | 25 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Osmar Leguizamón | 11 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Bladimiro Ojeda | 3 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Carlos Florenciañéz | 9 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Christian Giménez | 4 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Matías Pérez | 4 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Rodrigo Díaz | 13 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan José Oré
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alejandro Duarte | 5 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Miguel Araujo | 24 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Wilson Vizconde | 9 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Renato Tapia | 28 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Yasser Tapullima | 27 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Pedro Aquino | 13 tháng 4, 1995 (15 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Carlo Urquiaga | 12 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Pier Larrauri | 26 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
9 | HV | Raimo Valles | 25 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Alexander Ponce | 16 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Andy Polo | 29 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Andy Vidal | 23 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Horacio Benincasa | 11 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Cristian Benavente | 19 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Edison Flores | 14 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Brayan Arana | 21 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Raziel García | 15 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Édison Silva | 2 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Wilder Cartagena | 23 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Joseph Juárez | 16 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Fabián Coito
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonathan Cubero | 15 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Emiliano Velázquez | 30 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Agustín Tabárez | 15 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Heber Ratti | 5 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Maximiliano Moreira | 11 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Leonardo Pais | 7 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Elbio Álvarez | 13 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Sergio Cortelezzi | 9 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Guillermo Méndez | 26 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Rodrigo Aguirre | 1 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Guillermo de Amores | 19 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Juan Cruz Mascia | 3 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Santiago Carrera | 5 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Sebastián Gorga | 6 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Maximiliano Poggi | 7 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Gianni Rodríguez | 7 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Sebastián Canobra | 3 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Juan San Martín | 15 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Alejandro Furia | 12 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | José Contreras | 20 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Javier Maldonado | 9 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | César Urpín | 14 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Willi Guevara | 10 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Carlos Sira | 5 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Diego Araguainano | 22 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Víctor Hugo García | 11 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | José Peraza | 14 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Manuel Arteaga | 17 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Juan Pablo Añor | 24 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Omar Perdomo | 3 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | César Rosales | 17 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Édson Castillo | 18 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Giovanni Dolgetta | 18 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Jesús O'Dell | 15 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Yalbert Díaz | 6 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Geovanni Vicenzo | 8 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Robert Carvajal | 4 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Renzo Zambrano | 26 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Alejandro González | 9 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ![]() |