Danh sách bài thi trong Dancing with the Stars (Hoa Kỳ - mùa 14)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là tổng kết thống kê về bài hát, điệu nhảy, điểm số và kết quả từng đêm thi của mỗi cặp thí sinh trong mùa giải 14 của Dancing with the Stars Hoa Kỳ.

Lưu ý:

Tên người nổi tiếng bao giờ cũng được ghi trước tên bạn nhảy chuyên nghiệp của họ.
Thành phần Ban giám khảo theo thứ tự từ trái qua phải: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli
Tổng điểm của tuần 1 và tuần 2 của mỗi cặp thí sinh được cộng lại và ghi ở cột Tổng điểm đêm thi (tuần 1 không có cặp thí sinh nào bị loại)
Ký hiệu:
     Người chiến thắng cuộc thi (tuần 10).
     Người về nhì cuộc thi (tuần 10).
     Người về ba cuộc thi (tuần 10).
     Bài nhảy này được Ban giám khảo mời trình diễn lại (từ tuần 4 đến 9).
     Trình diễn nhưng không chấm điểm.
     Cặp thí sinh an toàn.
     Cặp thí sinh trong nhóm nguy hiểm nhưng được an toàn.
     Cặp thí sinh cuối cùng được gọi tên an toàn.
     Cặp thí sinh bị loại của tuần.
Số màu đỏ là điểm thấp nhất của mỗi phần thi.
Số màu xanh là điểm cao nhất của mỗi phần thi.
Số màu đen in đậm được in cho tất cả cặp thí sinh khi điểm của họ bằng nhau trong phần thi.

Các cặp thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Martina Navratilova & Tony Dovolani[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 18.5

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Foxtrot
"Is You Is or Is You Ain't My Baby"—Louis Jordan
7
6
7
20
37
Không loại ai
2
Jive
Tell Her About It"—Billy Joel
6
5
6
17
Đứng thứ 12
10

Jack Wagner & Anna Trebunskaya[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 22.7

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Foxtrot
"Sugar Town"—Nancy Sinatra
8
7
8
23
44
Không loại ai
2
Jive
"Gimme Some Lovin"—The Spencer Davis Group
7
7
7
21
3
Samba
"Lighting Up the Night"—Jack Wagner
8
8
8
24
24
Đứng thứ 11
10

Sherri Shepherd & Valentin Chmerkovskiy[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 22.8

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Foxtrot
"Sherry"— Frankie Valli & The Four Seasons
8
7
8
23
46
Không loại ai
2
Jive
"Proud Mary"—Ike & Tina Turner
8
7
8
23
3
Rumba
"If I Could"—Regina Belle
8
8
8
24
24
4
Tango
"Cum On Feel the Noize"—Quiet Riot
7
7
7
21
21
Đứng thứ 10
10

Gavin DeGraw & Karina Smirnoff[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 21.4

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Foxtrot
"I Run to You"—Lady Antebellum
7
6
7
20
41
Không loại ai
2
Jive
"Real Wild Child"—Johnny O'Keefe
7
7
7
21
3
Rumba
"New York State of Mind"—Billy Joel
8
8
8
24
24
4
Tango
"Paint It, Black"—The Rolling Stones
8
8
7
23
23
5
Samba
"Sweetheart from Venezuela"—Harry Belafonte
6
6
7
19
19
5
(Dance Duel)
Cha-Cha-Cha
(với Jaleel & Kym)
"The Edge of Glory"—Lady GaGa
Loại
Loại
Loại
Loại
Đứng thứ 9
10

Gladys Knight & Tristan MacManus[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 21.5

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Cha-Cha-Cha
"Best of My Love"—The Emotions
8
7
8
23
42
Không loại ai
2
Quickstep
"Sir Duke"—Stevie Wonder
7
5
7
19
3
Foxtrot
"Cupid"—Sam Cooke
8
8
8
24
24
4
Tango
"Bohemian Rhapsody"—Queen
7
6
7
20
20
5
Samba
"Fiebre"—La Lupe
7
7
8
22
22
6
Rumba
"My Girl"—The Temptations
7
7
7
21
24
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Bị loại đầu tiên
3
6
Dance Duel
Jive
(với Roshon & Chelsie)
"Don't Stop Me Now"—Queen
Chọn
Loại
Loại
Loại
Đứng thứ 8
10

Jaleel White & Kym Johnson[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 24.9

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Foxtrot
"The Way You Look Tonight"—Frank Sinatra
9
8
9
26
48
Không loại ai
2
Jive
"Marry You"—Bruno Mars
7
7
8
22
3
Rumba
"For the Cool in You"—Babyface
9
8
8
25
25
4
Tango
"(I Can't Get No) Satisfaction"—The Rolling Stones
8
7
7
22
22
5
Samba
"Rhythm Is Gonna Get You"—Gloria Estefan
8
8
8
24
24
5
Dance Duel
Cha-Cha-Cha
(với Gavin & Karina)
"The Edge of Glory"—Lady GaGa
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
6
Cha-Cha-Cha
"Ain't Too Proud to Beg"—The Temptations
10
9
10
29
37
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Bị loại (VI)
8
7
Viennese Waltz
"Did I Make the Most of Loving You?"—Mary-Jess Leaverland
8
8
8
24
51
Đội Tango
(với Katherine & Mark, Maria & Derek, Roshon & Chelsie)
"Toccata trong Symphony No. 5"—Claudio Monteverdi
10
8
9
27
7
Dance Duel
Rumba
(với Roshon & Chelsie)
"Set Fire to the Rain"—Adele
Loại
Loại
Loại
Loại
Đứng thứ 7
10

Roshon Fegan & Chelsie Hightower[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 25.7

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Cha-Cha-Cha
"Glad You Came"—The Wanted
8
7
8
23
49
Không loại ai
2
Quickstep
"Lifestyles of the Rich and Famous"—Good Charlotte
9
8
9
26
3
Samba
"I Want You Back"—The Jackson 5
8
8
9
25
25
4
Viennese Waltz
"The Time of My Life"—David Cook
9
8
9
26
26
5
Salsa
"Bumpy Ride"—Mohombi
9
8
9
26
26
6
Rumba
"Cruisin'"—Smokey Robinson
7
8
8
23
28
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Bị loại (III)
5
6
Dance Duel
Jive
(với Gladys & Tristan)
"Don't Stop Me Now"—Queen
Loại
Chọn
Chọn
Chọn
7
Argentine Tango
"Bad Romance (Instrumental)"—Lady Gaga
9
8
8
25
52
Đội Tango
(với Katherine & Mark, Maria & Derek, Jaleel & Kym)
"Toccata trong Symphony No. 5"—Claudio Monteverdi
10
8
9
27
7
Dance Duel
Rumba
(với Jaleel & Kym)
"Set Fire to the Rain"—Adele
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
8
Foxtrot
"Sweet Pea"—Amos Lee
10
9
10
29
56
Đứng thứ 6
Paso Doble
"Turn Me On"—David Guetta hợp tác với Nicki Minaj
9
9
9
27
10

Melissa Gilbert & Maksim Chmerkovskiy[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 22.9

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Cha-Cha-Cha
"Ain't No Mountain High Enough"—Marvin Gaye & Tammi Terrell
7
6
7
20
40
Không loại ai
2
Quickstep
"Dancing with Myself"—Billy Idol
7
6
7
20
3
Jive
"Dog Days Are Over"—Florence and the Machine
8
8
8
24
24
4
Paso Doble
"Conquest"—The White Stripes
7
8
7
22
22
5
Salsa
"Aguanilé"—Hector Lavoe
7
7
7
21
21
6
Viennese Waltz
"Ooo Baby Baby"—Smokey Robinson & the Miracles
8
8
8
24
30
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Bị loại (IV)
6
7
Argentine Tango
"Marriage of Figaro"—Wolfgang Mozart
7
7
7
21
47
Đội Paso Doble
(với William & Cheryl, Donald & Peta)
"O Fortuna"—Carl Orff (do Vittorio Grigolo trình bày)
9
8
9
26
8
Foxtrot
"Maggie May"—Rod Stewart
8
8
8
24
51
Đứng thứ 5
Samba
"Hard to Handle"—Otis Redding
9
9
9
27
10

Maria Menounos & Derek Hough[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 26.2

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Cha-Cha-Cha
"Stronger (What Doesn't Kill You)"—Kelly Clarkson
7
7
7
21
46
Không loại ai
2
Quickstep
"Sexy, Sexy!"—The Brian Setzer Orchestra
8
8
9
25
3
Rumba
"Material Girl"—Madonna
9
9
9
27
27
4
Tango
"School's Out"—Alice Cooper
9
8
9
26
26
5
Salsa
"The Cup of Life"—Ricky Martin
9
9
9
27
27
6
Foxtrot
"Jimmy Mack"—Martha and the Vandellas
8
9
9
26
30
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Bị loại (II)
4
7
Paso Doble
"Montagues and Capulets"—Sergei Prokofiev
10
10
10
30
57
Đội Tango
(với Katherine & Mark, Jaleel & Kym, Roshon & Chelsie)
"Toccata trong Symphony No. 5"—Claudio Monteverdi
10
8
9
27
8
Viennese Waltz
"A Thousand Years"—Christina Perri
10
8
10
28
53
Samba
"Mama Do the Hump"—Rizzle Kicks
9
7
9
25
10

Donald Driver & Peta Murgatroyd[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 26.0

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Cha-Cha-Cha
"Dedication to My Ex (Miss That)"—Lloyd hợp tác với Lil Wayne
7
7
7
21
45
Không loại ai
2
Quickstep
"Stay the Night"— James Blunt
8
8
8
24
3
Rumba
"One Sweet Day"—Mariah Carey & Boyz II Men
9
8
9
26
26
4
Paso Doble
"Purple Haze"— Jimi Hendrix
9
9
9
27
27
5
Argentine Tango
"Sin Rumbo"—Otros Aires
10
8
9
27
27
6
Foxtrot
"The Way You Do the Things You Do"—The Temptations
9
9
9
27
34
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Bị loại (V)
7
7
Viennese Waltz
"La Donna è Mobile"—Giuseppe Verdi (do Vittorio Grigolo trình bày)
9
9
9
27
53
Đội Paso Doble
(với William & Cheryl và Melissa & Maks)
"O Fortuna"—Carl Orff (do Vittorio Grigolo trình bày)
9
8
9
26
8
Tango
"Higher Ground"—Stevie Wonder
9
9
9
27
55
Jive
"Rip It Up"—Little Richard
10
9
9
28
10

William Levy & Cheryl Burke[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 26.0

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Cha-Cha-Cha
"International Love"—Pitbull hợp tác với Chris Brown
8
8
8
24
49
Không loại ai
2
Quickstep
"Nice Work If You Can Get It"—George Gershwin
9
7
9
25
3
Salsa
"La Vida es un Carnaval"—Celia Cruz
9
9
10
28
28
4
Jive
"We're Not Gonna Take It"—Twisted Sister
7
7
8
22
22
5
Argentine Tango
"Buttons"—The Pussycat Dolls
10
9
10
29
29
6
Rumba
"Being with You"—Smokey Robinson
9
8
10
27
36
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Bị loại cuối cùng (VII)
9
7
Viennese Waltz
"Ave Maria"—Franz Schubert (do Jackie Evancho trình bày)
9
9
9
27
53
Đội Paso Doble
(với William & Cheryl và Melissa & Maks)
"O Fortuna"—Carl Orff (do Vittorio Grigolo trình bày)
9
8
9
26
8
Foxtrot
"Stray Cat Strut"—Stray Cats
10
10
10
30
57
(với Roshon & Chelsie)
Paso Doble
(với Tony Dovolani)
"Diablo Rojo"—Rodrigo y Gabriela
9
9
9
27
10

Katherine Jenkins & Mark Ballas[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm trung bình: 27.1

Tuần Điệu nhảy Âm nhạc Điểm số Tổng điểm Kết quả
Carrie Ann
Len
Bruno
Phần thi
Đêm thi
1
Foxtrot
"The Show"—Lenka
9
8
9
26
52
Không loại ai
2
Jive
"Ain't Nothing Wrong With It"—Robert Randolph and the Family Band
9
8
9
26
3
Waltz
"To Where You Are"—Josh Groban
10
9
10
29
29
4
Paso Doble
"Time Is Running Out"—Muse
8
8
8
24
24
5
Argentine Tango
"Tanguedia II"—Astor Piazzolla
10
9
10
29
29
6
Samba
"I Can't Get Next to You"—The Temptations
10
9
10
29
39
Motown Marathon
"Nowhere to Run"—Martha and the Vandellas
Không bị loại
10
7
Rumba
"Canon in D Major"—Johann Pachelbel
9
9
9
27
54
Đội Tango
(với Maria & Derek, Jaleel & Kym, Roshon & Chelsie)
"Toccata trong Symphony No. 5"—Claudio Monteverdi
10
8
9
27
10

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Dancing with the Stars (Hoa Kỳ)
Danh sách các thí sinh tham gia Dancing with the Stars (Hoa Kỳ)
Danh sách những bài thi trong Dancing with the Stars (Hoa Kỳ)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]