Daniel Güiza
![]() Güiza thi đấu cho Mallorca năm 2008 | ||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daniel González Güiza | |||||||||||||||
Ngày sinh | 17 tháng 8, 1980 | |||||||||||||||
Nơi sinh | Jerez de la Frontera, Tây Ban Nha | |||||||||||||||
Chiều cao | 1,82 m (6 ft 0 in) | |||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo cắm | |||||||||||||||
Thông tin câu lạc bộ | ||||||||||||||||
Đội hiện nay | Cádiz | |||||||||||||||
Số áo | 9 | |||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||
Xerez | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||
1998–1999 | Xerez | 16 | (1) | |||||||||||||
1999–2002 | Mallorca B | 70 | (38) | |||||||||||||
1999–2003 | Mallorca | 7 | (1) | |||||||||||||
1999–2000 | → Dos Hermanas (loan) | 18 | (9) | |||||||||||||
2002–2003 | → Recreativo (loan) | 4 | (0) | |||||||||||||
2003 | → Barcelona B (mượn) | 13 | (5) | |||||||||||||
2003–2005 | Ciudad Murcia | 81 | (36) | |||||||||||||
2005–2007 | Getafe | 61 | (20) | |||||||||||||
2007–2008 | Mallorca | 37 | (27) | |||||||||||||
2008–2011 | Fenerbahçe | 62 | (23) | |||||||||||||
2011–2013 | Getafe | 32 | (3) | |||||||||||||
2012–2013 | → Darul Takzim (mượn) | 10 | (6) | |||||||||||||
2013–2015 | Cerro Porteño | 46 | (15) | |||||||||||||
2015– | Cádiz | 38 | (13) | |||||||||||||
Đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||
2007–2010 | Spain | 21 | (6) | |||||||||||||
Thành tích
| ||||||||||||||||
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 8 tháng 1 năm 2017 |
Daniel "Dani" González Güiza (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1980 ở Jerez de la Frontera, Andalusia) (phát âm /da'njel 'gwiθa/) là một cầu thủ người Tây Ban Nha hiện đang là tiền đạo của câu lạc bộ Cádiz ở giải La Liga.
Guiza đã kết thúc mùa giải 2007-2008 trong màu áo RCD Mallorca với danh hiệu vua phá lưới giải La Liga, và giúp anh có cơ hội thi đấu ở Euro 2008.