Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1990–91
Vô địchEvagoras
(danh hiệu thứ 5)
Thăng hạngEvagoras
Omonia Ar.
Xuống hạngErmis
Ethnikos Def.
Elpida
Số trận đấu182
Số bàn thắng633 (3,48 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91 là mùa giải thứ 36 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Evagoras giành danh hiệu thứ 5.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Hai đội đầu bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92. Hai đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92.

Đội thứ ba đối mặt với đội thứ 12 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92. Đội thứ 12 đối mặt với đội thứ ba của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú
1 Evagoras Paphos 26 15 10 1 43 18 25 40 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92.
2 Omonia Aradippou 26 17 5 4 63 20 43 39 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92.
3 Ethnikos Achna 26 15 4 7 76 33 43 34 Playoff Thăng hạng.
4 Digenis Morphou 26 10 9 7 37 30 7 29
5 Akritas Chlorakas 26 11 5 10 41 35 6 27
6 Anagennisi Deryneia 26 10 6 10 51 39 12 26
7 Onisilos Sotira 26 10 6 10 44 45 -1 26
8 APEP Pelendriou 26 7 11 8 45 43 2 25
9 Chalkanoras Idaliou 26 11 3 12 51 52 -1 25
10 Doxa Katokopias 26 9 6 11 49 46 3 24
11 Orfeas Nicosia 26 8 8 10 45 47 -2 24
12 Ermis Aradippou 26 8 6 12 29 45 -16 22 Playoff Xuống hạng.
13 Ethnikos Defteras 26 5 7 14 39 75 -36 17 Xuống hạng 1991–92 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.
14 Elpida Xylofagou 26 2 2 22 20 105 -85 6

Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Playoff[sửa | sửa mã nguồn]

Playoff Thăng hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thứ 3, Ethnikos Achna, đối mặt với đội thứ 12 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91, Enosis Neon Paralimni, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92. Enosis Neon Paralimni thắng cả hai trận và có một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92.

Playoff Xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thứ 12, Ermis Aradippou, đối mặt với đội thứ ba của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91, Apollon Lympion, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92. Apollon Lympion thắng playoff và có suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “1990/91 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1990–91

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]