Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1991–92
Vô địchEthnikos Achna
(danh hiệu thứ 2)
Thăng hạngEthnikos Achna
APOP
Xuống hạngOthellos
Apollon Ly.
Số trận đấu182
Số bàn thắng609 (3,35 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92 là mùa giải thứ 37 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Ethnikos Achna giành danh hiệu thứ 2.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Hai đội đầu bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93. Hai đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93.

Đội thứ 3 đối mặt với đội thứ 12 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93. Đội thứ 12 đối mặt với đội thứ ba của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú
1 Ethnikos Achna 26 16 7 3 64 17 47 55 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93.
2 APOP Paphos 26 15 7 4 57 22 35 52 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93.
3 APEP 26 15 6 5 55 29 26 51 Playoff Thăng hạng.
4 APEP Pelendriou 26 14 8 4 45 26 19 50
5 Orfeas Nicosia 26 11 5 10 57 40 17 38
6 Akritas Chlorakas 26 11 3 12 36 35 1 36
7 Chalkanoras Idaliou 26 11 3 12 45 47 -2 36
8 Doxa Katokopias 26 9 7 10 38 49 -11 34
9 Onisilos Sotira 26 9 4 13 44 46 -2 31
10 Anagennisi Deryneia 26 8 7 11 42 51 -9 31
11 Digenis Morphou 26 7 9 10 35 39 -4 30
12 Ethnikos Assia 26 8 4 14 36 40 -4 28 Playoff Xuống hạng.
13 Othellos Athienou 26 8 4 14 29 51 -22 28 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93.
14 Apollon Lympion 26 1 4 21 26 117 -91 7

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Playoff[sửa | sửa mã nguồn]

Playoff Thăng hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thứ 3, APEP Pitsilia, đối mặt với đội thứ 12 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92, Olympiakos Nicosia, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93. Olympiakos Nicosia thắng cả hai trận và có một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93.

Playoff Xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thứ 12, Ethnikos Assia, đối mặt với đội thứ ba của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92, Adonis Idaliou, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93. Ethnikos Assia thắng playoff và có suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “1991/92 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1991–92

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]