Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024
Giải đấuGiải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
Môn thể thaoBóng chuyền
Thời gian16 tháng 3 – 1 tháng 12, 2024
Số trậnNam: 46
Nữ: 46
Số độiNam: 9
Nữ: 9
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
2025 →

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 là mùa giải thứ 21 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.[1]

Danh sách các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.

Phương án, kế hoạch tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.[2][3]

  • Giai đoạn 1: Từ ngày 16/3 đến ngày 6/4/2024.
    • Nội dung Nữ tại Bình Phước: Từ ngày 16/3 đến ngày 23/3/2024.
    • Nội dung Nam tại Hà Tĩnh: Từ ngày 30/3 đến ngày 6/4/2024.
  • Giai đoạn 2 và vòng chung kết - xếp hạng: Từ ngày 7/11 đến ngày 1/12/2024.
    • Nội dung Nữ tại Lào Cai: Từ ngày 7/11 đến ngày 17/11/2024.
    • Nội dung Nam tại Bà Rịa – Vũng Tàu: Từ ngày 21/11 đến ngày 1/12/2024.
Về thể thức thi đấu
  • Vòng tròn 9 đội: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải VĐQG và giải Hạng A năm 2023, các đội bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng.
  • Vòng chung kết - xếp hạng: Các đội xếp hạng 1-4 thi đấu vòng chung kết theo thể thức loại trực tiếp (đội hạng 1 gặp đội hạng 4 và đội hạng 2 gặp đội hạng 3), 2 đội thắng thi đấu trận chung kết tranh ngôi vô địch còn 2 đội thua thi đấu trận tranh hạng ba. Đội xếp hạng 5 đứng thứ 5 chung cuộc. Các đội xếp hạng 6-9 thi đấu vòng tranh trụ hạng theo thể thức vòng tròn 1 lượt tính điểm để xác định 2 đội xuống thi đấu giải Hạng A năm 2025 (kết quả của 4 đội ở vòng tranh trụ hạng được cộng dồn với kết quả của chính 4 đội đó gặp nhau ở vòng tròn 9 đội để xếp hạng).

Danh sách ngoại binh thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.

Danh sách Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
Sanest Khánh Hòa Brasil Evandro Dias Souza
Brasil Luiz Felipe Perotto
Biên Phòng Thái Lan Wanchai Tabwises
Thể Công Thái Lan Kittithad Nuwaddee
Hà Tĩnh Thái Lan Assanaphan Chantajorn
LP Bank Ninh Bình Cuba Carlos Alberto Araujo
Thái Lan Anut Promchan
Lavie Long An Campuchia Kuon Mom
Hà Nội
Đà Nẵng Thái Lan Thanathat Thaweerat
XSKT Vĩnh Long Thái Lan Chaiwat Thungkham

Danh sách Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
LP Bank Ninh Bình Thái Lan Warisara Seetaloed
HCĐG Lào Cai Thái Lan Tichaya Boonlert
Thái Lan Sasipapron Janthawisut
VTV Bình Điền Long An Trung Quốc Chen Peiyan
BC Thông tin - TTBP Thái Lan Pleumjit Thinkaow
Thái Lan Siriwan Deekaew
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc Jin Ye
Geleximco Thái Bình
Quảng Ninh Thái Lan Natthanicha Jaisaen
Thái Lan Sutadta Chuewulim
XMLS Thanh Hóa Trung Quốc Cai Xiaoqing
Hà Nội

Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đội lọt vào vòng chung kết
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 4 0 12 12 2 6.000 346 294 1.177
2 Biên Phòng 4 0 11 12 3 4.000 357 305 1.170
3 Thể Công 3 1 10 11 3 3.667 324 262 1.237
4 Đà Nẵng 2 2 6 9 9 1.000 377 398 0.947
5 LP Bank Ninh Bình 2 3 6 9 12 0.750 454 471 0.964
6 Hà Nội 2 3 5 9 13 0.692 446 459 0.972
7 Lavie Long An 2 3 5 7 11 0.636 400 415 0.964
8 Hà Tĩnh 1 4 4 6 13 0.462 410 450 0.911
9 XSKT Vĩnh Long 0 4 1 3 12 0.250 288 348 0.828
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 3 16:00 LP Bank Ninh Bình 0–3 Biên Phòng 15–25 23–25 18–25     56–75 Trực tiếp[4]
30 tháng 3 20:00 Hà Tĩnh 3–1 XSKT Vĩnh Long 24–26 25–21 25–18 25–22   99–87 Trực tiếp[5]
31 tháng 3 14:00 Hà Nội 1–3 Đà Nẵng 14–25 23–25 25–21 23–25   85–96 Trực tiếp[6]
31 tháng 3 17:00 Lavie Long An 0–3 Sanest Khánh Hòa 23–25 22–25 23–25     68–75 Trực tiếp[7]
31 tháng 3 20:00 Thể Công 3–0 XSKT Vĩnh Long 25–14 25–18 25–13     75–45 Trực tiếp[8]
1 tháng 4 14:00 Lavie Long An 3–2 Đà Nẵng 25–23 22–25 25–16 20–25 15–10 107–99 Trực tiếp[9]
1 tháng 4 17:00 Hà Tĩnh 1–3 Biên Phòng 25–23 13–25 30–32 23–25   91–105 Trực tiếp[10]
1 tháng 4 20:00 Hà Nội 2–3 LP Bank Ninh Bình 25–15 25–18 23–25 16–25 12–15 101–98 Trực tiếp[11]
2 tháng 4 14:00 Sanest Khánh Hòa 3–1 Đà Nẵng 25–10 25–21 22–25 25–18   97–74 Trực tiếp[12]
2 tháng 4 17:00 Thể Công 2–3 Biên Phòng 22–25 25–17 20–25 25–20 7–15 99–102 Trực tiếp[13]
2 tháng 4 20:00 Lavie Long An 1–3 LP Bank Ninh Bình 22–25 26–28 25–19 15–25   88–97 Trực tiếp[14]
4 tháng 4 14:00 Hà Tĩnh 2–3 Hà Nội 18–25 13–25 25–21 25–20 12–15 93–106 Trực tiếp[15]
4 tháng 4 17:00 XSKT Vĩnh Long 0–3 Biên Phòng 23–25 21–25 15–25     59–75 Trực tiếp[16]
4 tháng 4 20:00 Sanest Khánh Hòa 3–1 LP Bank Ninh Bình 22–25 25–22 25–22 27–25   99–94 Trực tiếp[17]
5 tháng 4 14:00 Thể Công 3–0 Hà Nội 25–23 25–13 25–19     75–55 Trực tiếp[18]
5 tháng 4 17:00 Lavie Long An 3–0 Hà Tĩnh 25–23 25–21 27–25     77–69 Trực tiếp[19]
5 tháng 4 20:00 Đà Nẵng 3–2 LP Bank Ninh Bình 25–23 23–25 19–25 25–22 16–14 108–109 Trực tiếp[20]
6 tháng 4 14:00 XSKT Vĩnh Long 2–3 Hà Nội 16–25 26–28 25–15 25–16 5–15 97–99 Trực tiếp[21]
6 tháng 4 17:00 Sanest Khánh Hòa 3–0 Hà Tĩnh 25–22 25–13 25–23     75–58 Trực tiếp[22]
6 tháng 4 20:00 Thể Công 3–0 Lavie Long An 25–18 25–21 25–21     75–60 Trực tiếp[23]
21 tháng 11 16:00 Sanest Khánh Hòa Thể Công      
21 tháng 11 19:30 Đà Nẵng Hà Tĩnh      
22 tháng 11 14:00 XSKT Vĩnh Long Lavie Long An      
22 tháng 11 17:00 Biên Phòng Hà Nội      
22 tháng 11 20:00 LP Bank Ninh Bình Hà Tĩnh      
23 tháng 11 14:00 Biên Phòng Lavie Long An      
23 tháng 11 17:00 Đà Nẵng Thể Công      
23 tháng 11 20:00 XSKT Vĩnh Long Sanest Khánh Hòa      
24 tháng 11 14:00 Hà Nội Lavie Long An      
24 tháng 11 17:00 LP Bank Ninh Bình Thể Công      
24 tháng 11 20:00 Biên Phòng Sanest Khánh Hòa      
25 tháng 11 14:00 Đà Nẵng XSKT Vĩnh Long      
25 tháng 11 17:00 Hà Tĩnh Thể Công      
25 tháng 11 20:00 Hà Nội Sanest Khánh Hòa      
26 tháng 11 16:00 LP Bank Ninh Bình XSKT Vĩnh Long      
26 tháng 11 19:00 Biên Phòng Đà Nẵng      

Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội lọt vào vòng chung kết
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 BC Thông tin - TTBP 4 1 12 14 6 2.333 456 389 1.172
2 VTV Bình Điền Long An 4 1 11 13 7 1.857 460 414 1.111
3 LP Bank Ninh Bình 3 1 10 11 3 3.667 328 226 1.451
4 XMLS Thanh Hóa 3 2 9 11 9 1.222 435 419 1.038
5 HCĐG Lào Cai 2 2 6 9 9 1.000 366 377 0.971
6 Ngân hàng Công Thương 2 2 5 7 8 0.875 303 322 0.941
7 Quảng Ninh 1 3 4 7 11 0.636 375 404 0.928
8 Geleximco Thái Bình 1 4 3 4 12 0.333 306 367 0.834
9 Hà Nội 0 4 0 1 12 0.083 211 322 0.655
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 3 16:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 Ngân hàng Công Thương 25–22 15–25 25–22 25–18   90–87 Trực tiếp[24]
16 tháng 3 20:00 BC Thông tin - TTBP 3–1 Hà Nội 25–14 25–14 20–25 25–14   95–67 Trực tiếp[25]
17 tháng 3 14:00 Geleximco Thái Bình 1–3 HCĐG Lào Cai 25–14 17–25 14–25 22–25   78–89 Trực tiếp[26]
17 tháng 3 17:00 XMLS Thanh Hóa 3–0 Quảng Ninh 25–15 34–32 25–19     84–66 Trực tiếp[27]
17 tháng 3 20:00 LP Bank Ninh Bình 3–0 Hà Nội 25–11 25–11 25–15     75–37 Trực tiếp[28]
18 tháng 3 14:00 BC Thông tin - TTBP 3–0 Ngân hàng Công Thương 25–15 25–18 25–18     75–51 Trực tiếp[29]
18 tháng 3 17:00 XMLS Thanh Hóa 3–2 HCĐG Lào Cai 25–18 16–25 25–10 20–25 15–8 101–86 Trực tiếp[30]
18 tháng 3 20:00 Geleximco Thái Bình 0–3 VTV Bình Điền Long An 18–25 18–25 14–25     50–75 Trực tiếp[31]
19 tháng 3 14:00 Quảng Ninh 2–3 HCĐG Lào Cai 20–25 19–25 25–17 25–22 11–15 100–104 Trực tiếp[32]
19 tháng 3 17:00 LP Bank Ninh Bình 2–3 Ngân hàng Công Thương 17–25 22–25 25–12 25–11 14–16 103–89 Trực tiếp[33]
19 tháng 3 20:00 XMLS Thanh Hóa 3–1 VTV Bình Điền Long An 25–21 25–20 16–25 25–18   91–84 Trực tiếp[34]
21 tháng 3 14:00 BC Thông tin - TTBP 3–0 Geleximco Thái Bình 25–18 25–14 25–20     75–52 Trực tiếp[35]
21 tháng 3 17:00 Hà Nội 0–3 Ngân hàng Công Thương 14–25 16–25 24–26     54–76 Trực tiếp[36]
21 tháng 3 20:00 Quảng Ninh 2–3 VTV Bình Điền Long An 25–22 28–26 15–25 19–25 12–15 99–113 Trực tiếp[37]
22 tháng 3 14:00 LP Bank Ninh Bình 3–0 Geleximco Thái Bình 25–17 25–11 25–22     75–50 Trực tiếp[38]
22 tháng 3 17:00 XMLS Thanh Hóa 2–3 BC Thông tin - TTBP 27–25 25–16 23–25 19–25 15–17 109–108 Trực tiếp[39]
22 tháng 3 20:00 HCĐG Lào Cai 1–3 VTV Bình Điền Long An 25–23 22–25 20–25 20–25   87–98 Trực tiếp[40]
23 tháng 3 14:00 Hà Nội 0–3 Geleximco Thái Bình 24–26 21–25 8–25     53–76 Trực tiếp[41]
23 tháng 3 17:00 Quảng Ninh 3–2 BC Thông tin - TTBP 23–25 25–23 22–25 25–18 15–12 110–103 Trực tiếp[42]
23 tháng 3 20:00 LP Bank Ninh Bình 3–0 XMLS Thanh Hóa 25–15 25–15 25–20     75–50 Trực tiếp[43]
7 tháng 11 16:00 Quảng Ninh LP Bank Ninh Bình      
7 tháng 11 19:30 HCĐG Lào Cai BC Thông tin - TTBP      
8 tháng 11 14:00 Hà Nội XMLS Thanh Hóa      
8 tháng 11 17:00 Ngân hàng Công Thương Geleximco Thái Bình      
8 tháng 11 20:00 VTV Bình Điền Long An BC Thông tin - TTBP      
9 tháng 11 14:00 Ngân hàng Công Thương XMLS Thanh Hóa      
9 tháng 11 17:00 HCĐG Lào Cai LP Bank Ninh Bình      
9 tháng 11 20:00 Hà Nội Quảng Ninh      
10 tháng 11 14:00 Geleximco Thái Bình XMLS Thanh Hóa      
10 tháng 11 17:00 VTV Bình Điền Long An LP Bank Ninh Bình      
10 tháng 11 20:00 Ngân hàng Công Thương Quảng Ninh      
11 tháng 11 14:00 HCĐG Lào Cai Hà Nội      
11 tháng 11 17:00 BC Thông tin - TTBP LP Bank Ninh Bình      
11 tháng 11 20:00 Geleximco Thái Bình Quảng Ninh      
12 tháng 11 16:00 VTV Bình Điền Long An Hà Nội      
12 tháng 11 19:00 Ngân hàng Công Thương HCĐG Lào Cai      

Vòng chung kết - xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng tranh trụ hạng Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trụ hạng
Đội xuống hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
6 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
7 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
8 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
9 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
28 tháng 11 16:00 Hạng 6 Hạng 9      
28 tháng 11 19:00 Hạng 7 Hạng 8      
30 tháng 11 14:00 Hạng 6 Hạng 8      
30 tháng 11 17:00 Hạng 9 Hạng 7      
1 tháng 12 14:00 Hạng 6 Hạng 7      
1 tháng 12 17:00 Hạng 8 Hạng 9      

Top 4 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
29 tháng 11
 
 
Hạng 1
 
1 tháng 12
 
Hạng 4
 
 
 
29 tháng 11
 
 
 
Hạng 2
 
 
Hạng 3
 
Trận tranh hạng 3
 
 
30 tháng 11
 
 
 
 
 
 

Bán kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
29 tháng 11 16:00 Hạng 1 Hạng 4      
29 tháng 11 19:00 Hạng 2 Hạng 3      

Trận tranh hạng 3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 11 20:00          

Chung kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
1 tháng 12 20:00          

Vòng tranh trụ hạng Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trụ hạng
Đội xuống hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
6 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
7 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
8 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
9 0 0 0 0 0 MAX 0 0 MAX
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
14 tháng 11 16:00 Hạng 6 Hạng 9      
14 tháng 11 19:00 Hạng 7 Hạng 8      
16 tháng 11 14:00 Hạng 6 Hạng 8      
16 tháng 11 17:00 Hạng 9 Hạng 7      
17 tháng 11 14:00 Hạng 6 Hạng 7      
17 tháng 11 17:00 Hạng 8 Hạng 9      

Top 4 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
15 tháng 11
 
 
Hạng 1
 
17 tháng 11
 
Hạng 4
 
 
 
15 tháng 11
 
 
 
Hạng 2
 
 
Hạng 3
 
Trận tranh hạng 3
 
 
16 tháng 11
 
 
 
 
 
 

Bán kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 11 16:00 Hạng 1 Hạng 4      
15 tháng 11 19:00 Hạng 2 Hạng 3      

Trận tranh hạng 3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 11 20:00          

Chung kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
17 tháng 11 20:00          

Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:

  • Giải nhất: Cúp, cờ, huy chương vàng và 500.000.000đ.
  • Giải nhì: Cờ, huy chương bạc và 300.000.000đ.
  • Giải ba: Cờ, huy chương đồng và 200.000.000đ.
  • Giải KK: 100.000.000đ.
  • VĐV tấn công xuất sắc: 10.000.000đ.
  • VĐV chuyền hai xuất sắc: 10.000.000đ.
  • VĐV phòng thủ xuất sắc: 10.000.000đ.
  • Tổ trọng tài xuất sắc: 10.000.000đ.

Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.

Một số điểm nhấn của mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thay đổi thể thức thi đấu, giải bóng chuyền VĐQG 2024 hứa hẹn sẽ vô cùng đáng xem
  2. ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nam VĐQG 2024: Tâm điểm trận đấu mở màn
  3. ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nữ VĐQG 2024: VTV Bình Điền Long An đấu trận mở màn
  4. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Biên Phòng
  5. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Vĩnh Long
  6. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
  7. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Khánh Hòa
  8. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Vĩnh Long
  9. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Đà Nẵng
  10. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Biên Phòng
  11. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Ninh Bình
  12. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Đà Nẵng
  13. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Biên Phòng
  14. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
  15. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Hà Nội
  16. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Biên Phòng
  17. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Ninh Bình
  18. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Nội
  19. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Hà Tĩnh
  20. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
  21. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Hà Nội
  22. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Tĩnh
  23. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Long An
  24. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - NHCT
  25. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Hà Nội
  26. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - HCĐG
  27. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Quảng Ninh
  28. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Nội
  29. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - NHCT
  30. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
  31. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Long An
  32. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - HCĐG
  33. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - NHCT
  34. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Long An
  35. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Thái Bình
  36. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - NHCT
  37. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Long An
  38. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thái Bình
  39. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thông Tin
  40. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Long An
  41. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Thái Bình
  42. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thông Tin
  43. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa